Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm : Mạng xã hội hoạt động trên nền tảng Internet. Các mạng xã hội mặc dù có tên gọi, một số tính năng hoạt động, cách sử dụng khác nhau nhưng có chung những đặc điểm như sau:
- Người dùng phải tạo hồ sơ, có tài khoản riêng.
- Nhiều người dùng liên kết với nhau thông qua tên gọi, địa chỉ email, nickname… Các mạng xã hội sẽ kết nối tài khoản người dùng đến các tài khoản cá nhân, tổ chức…
- Nội dung đăng tải, chia sẻ ở các mạng xã hội là do người dùng tự quyết định về hình ảnh, câu từ…
Lợi ích: Mạng xã hội tạo ra một hệ thống cho phép người dùng có thể giao lưu với nhau, hoặc có sự kết nối, chia sẻ thông tin hữu ích trên nền tảng Internet.
Bên cạnh đó, mạng xã hội còn hướng đến mục tiêu tạo nên một cộng đồng có giá trị, nâng cao vai trò của mỗi người dùng trong việc xây dựng các mối quan hệ, thiết lập các nhóm người có chung mục đích, sở thích…
Mạng xã hội mang đến cho người dùng những tiện ích như: Cập nhật tin tức nhanh chóng, tạo được nhiều mối quan hệ, thực hiện quảng cáo – kinh doanh.
con dưới kia chắc chắn chép trong sách luôn vì tôi kiểm tra rồi
1. is cheering- singing
2. will be
3. to play
4.don't go
5. take
6. is singing
7.has
8.do
9. will come
10.walk
Nhớ đánh giá cho chị nha.
I.Circle the word which is pronounced differently from others.
1. A. funny | B. lunch | C. sun | D. computer |
2. A. photo | B. judo | C. brother | D. home |
3. A. school | B. teaching | C. chess | D. chalk |
4. A. cold | B. volleyball | C. telephone | D. open |
5. A. meat | B. reading | C. bread | D. seat |
6. A. watches | B. tables | C. houses | D. buses |
7. A. never | B. often | C. when | D. tennis |
8. A. writes | B. makes | C. takes | D. drives |
9. A. Thursday | B. thanks | C. these | D. birthday |
10. A. advice | B. price | C. nice | D. police |
1. It is for
A. family gather B. gather family C. family gatherings D. gathering family
2. We use to cut papers or something.
A. scissors B. valley C. plaster D. compass
3. You your car in this area.
A. mustn’t park B. must parking C. mustn’t to park D. must to park
4. There are many famous paintings in this .
A. supermarket B. gallery C. memorial D. cathedral
5. car is modern and expensive.
A. Jane B. Jane’s C. Janes’ D. Janes
6. I think your town is than my town.
A. more new B. modern C. more ancient D. more older
7. At Tet, we our homes with trees and flowers.
A. paint B. decorate C. celebrate D. hang
8. Go ahead, then turn right at the first corner.
A. past B. to C. straight D. away
9. Your neighborhood is my neighborhood.
A. quieter than B. more quiet C. more quietly D. more quieter
10. Could you please tell me the to the post office?
A. road B. way C. street D. path
11. The city is always crowded and . I don’t it.
A. noisy B. quiet C. peaceful D. convenient
12. You can sleep in this sleeping during the trip.
A. tube B. pack C. bag D. coat
13. Students in an exam or the teacher will send them out.
A. must cheat B. mustn’t to cheat C. mustn’t cheat D. must to cheat
14. Is Vung Tau Beach than Long Son Beach?
A. more crowded B. crowdeder C. crowded more D. much crowded
15. Visitors photos in their area without their permission.
A. mustn’t to take B. must to take C. must take D. mustn't take 21. I’d milk, please! A. any B. some C. a D. an | |||
22. Our teacher is a (n) person. She rarely gets angry with us.
A. independent B. curious C. patient D. impatient
23. We say our wishes to grandparents at Tet.
A. mustn’t B. should be C. must D. shouldn’t
24. There any noodle left for you.
A. isn’t B. aren’t C. is D. be
25. January 1st is a day when people in Europe and America New Year.
A. see B. remember C. celebrate D. spend
26. Children in my hometown often volleyball on the beach in summer.
A. do B. play C. have D. study
27. I’m going to talk about some wonders of Vietnam.
A. nature B. natural C. naturally D. nation
28. There are clothes the floor
A. on B. next C. between D. behind
29. Lan: "Shall we go to the park by bike?"
Nam: " "
A. Yes, we shall. B. No, we shan’t. C. I agree with you. D. You ’re welcome.
30. Lan: "Would you some coffee?"
Nam: " "
A. Yes, I would B. I don’t want to C. Not at all. D. Yes, please
*HỌC TỐT*
abandoned house /əˈbændənd haʊs/: nhà hoang
basin /ˈbeɪsn/: lưu vực
bay /beɪ/: vịnh
canyon /ˈkænjən/: hẻm núi
cave /keɪv/: hang động
cliff /klɪf/: vách đá
cloud /klaʊd/: mây
coast /kəʊst/: bờ biển
desert /ˈdezərt/: sa mạc
fertile /ˈfɜːrtl/: phì nhiêu
flower garden /ˈflaʊərˈɡɑːrdn/: vườn hoa
forest /ˈfɔːrɪst/: rừng
geyser /ˈɡaɪzər/: mạch nước phun
glacier /ˈɡleɪʃər/ sông băng
grassland /ˈɡræslænd/: đồng cỏ
hill /hɪl/: đồi
horizon /həˈraɪzn/: đường chân trời
hot spring /hɑːt sprɪŋ/: suối nước nóng
Island /ˈaɪlənd/: hòn đảo
Jungle /ˈdʒʌŋɡl/: rừng nhiệt đới
lagoon /ləˈɡuːn/: hồ nước mặn
lake /leɪk/: hồ
land /lænd/: đất liền
lighthouse /ˈlaɪthaʊs/: hải đăng
mountain /ˈmaʊntn/: núi
natural wonder /ˈnætʃrəlˈwʌndər/: kỳ quan thiên nhiên
ocean /ˈəʊʃn/: đại dương
peninsula /pəˈnɪnsələ/: bán đảo
plain /pleɪn/ đồng bằng
plateau /plæˈtəʊ/: cao nguyên
pristine /ˈprɪstiːn/: hoang sơ
rice paddy /raɪsˈpædi/: đồng lúa
river /ˈrɪvər/: con sông
rock /rɑːk/: đá
sand dune /sænd duːn/: đụn cát
savannah /səˈvænə/: thảo nguyên
scenery /ˈsiːnəri/: phong cảnh
sea /siː/: biển
sky /skaɪ/: bầu trời
snow-capped peaks /ˈsnəʊ kæpt piːks/: những đỉnh núi phủ tuyết
stream /striːm/: suối
swamp /swɑːmp/: đầm lầy
terraced field /ˈterəst fiːld/: ruộng bậc thang
terrain /təˈreɪn/: địa hình
valley /ˈvæli/: thung lũng
volcano /vɑːlˈkeɪnəʊ/: núi lửa
waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/: thác nước
wild /waɪld/: hoang dã
woods /wʊdz/: rừng nhỏ
đó nha bạn
útwtgfNAM BZMMNANA7656454E4RaresfqwdjmdxhWLd97hiegdcnshrxvrftgwtys]o;ưd6