Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- 1.1 Your Name (君の名は) ...
- 1.2 Summer Wars (サマーウォーズ) ...
- 1.3 Cô gái vượt thời gian (時をかける少女) ...
- 1.4 Spirited Away (千と千尋の神隠し) ...
- 1.5 Dáng hình thanh âm(聲の形) ...
- 1.6 Lupin Đệ Tam: Lâu đài Cagliostro (ルパン三世 カリオストロの城) ...
- 1.7 Những đứa con của sói Ame và Yuki (おおかみこどもの雨と雪) ...
- 1.8 Đứa con của thời tiết (天気の子)
1. My sister walks to school
2. There is a garden behind lan's house
3. The bank is near the post office.
4. Our garden has many flowers.
5. Ba doesn't live in the town
6.The art gallery across from my school
7.My house has a living room, a bathroom and a bedroom
8.Phong's loves science
9.Phuong is never late for school
10.Where does Ngoc live?
(Ko chắc chắn là đúng)
Always: I always clean the teeth in the morning and evening.
usually: I usually eat a small breakfast with rice or noodles.
sometimes: I sometimes watch TV at night.
rarely: I rarely go on a picnic.
never: I never watch ghost film.
delay: trì hoãn
Tìm hiểu thêm
danh từngăn trởimpediment, bar, delaysự chậm trểdelay, arrearage, retardation, retardment, setback, tardinesssự hoản lạiadjournment, delay, postponement, procrastinationtrì hoảndelayvật chướng ngạibarricade, balk, delay, letđộng từchậm trểdelaygiử lạidelay, detain, intern, keep back, pinch, restrainhoản lạidelay, adjourn, be delayed, leave over, procrastinate, put offBởi vì tom's brother và my grandmother đều là danh từ số ít ( danh từ chỉ người )
k cho tớ nha
1. How old are you? [be]
2. My name [not tobe] is Mai.
3. How is she? [be]
* P/s: Câu 2 có sai ở đâu ko bạn? Xem lại nhé *
Học tốt;-;
@Ngien
1. character , 2. fact, 3. viewers, 4. adventure, 5. local, 6 reasons