dich tu LEDS HEADLIGHT
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy tắc 1: Hầu hết các danh từ và tính từ có 2 âm tiết, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ:
Apple /ˈæpl/ | Orange /ˈɔːrɪndʒ/ |
Rainy /ˈreɪni/ | Happy /ˈhæpi/ |
Quy tắc 2: Hầu hết các động từ và giới từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 2.
Ví dụ:
Become /bɪˈkʌm/ | Behind /bɪˈhaɪnd/ |
Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ | Toward /təˈwɔːd/ |
Quy tắc 3: Hầu hết các từ có tận cùng là:oo, oon, ee, eer, ain (chỉ xét động từ), ology, ique, esque, ette thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
Ví dụ:
Bamboo /ˌbæmˈbuː/ | Degree /dɪˈɡriː/ | Maintain /meɪnˈteɪn/ | Picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ |
Typhoon /taɪˈfuːn/ | Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ | Biology /baɪˈɑːlədʒi/ | Unique /juˈniːk/ |
Ví dụ:Quy tắc 4: Các từ có tận cùng là: ion, ity, ic, ial, ian, ible, id, eous, uous thì trọng âm thường rơi vào âm tiết trước nó.
Tradition /trəˈdɪʃn/ | Magician məˈdʒɪʃn/ |
Ability /əˈbɪləti/ | Responsible /rɪˈspɑːnsəbl/ |
Electric /ɪˈlektrɪk/ | Humid /ˈhjuːmɪd/ |
Commercial /kəˈmɜːrʃl/ | Advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ |
Quy tắc 5: Danh từ ghép thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Ví dụ:
Shortlist /ˈʃɔːrtlɪst/ | Guidebook /ˈɡaɪdbʊk/ |
Bathroom /ˈbæθrʊm/ | Bookshop /ˈbʊkʃɑːp/ |
Quy tắc 6: Tính từ ghép
+ Tính từ ghép thường có trọng âm là âm tiết 1: home-sick, air-sick, water-proof
+ Tính từ ghép có từ đầu tiên là adj hoặc adv (hoặc có đuôi ed) thì trọng âm là âm tiết 2: bad-temper, well-informed, down-stairs, well-done, short-handed
Quy tắc 7: Một số tiền tố và hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ: re, mis, dis, un, im, il, ir, in, en, ed, s,es, ling, ly, ful, less, ness, ent, ence, ance, ive, ative, able, ist, ish, er, or,…
Mẹo: Khi xét trọng âm của các từ có tiền tố và hậu tố, trước hết hãy bỏ các tiền tố, hậu tố đi và xét trọng âm của từ gốc.
Ví dụ:
Independence => Depend /dɪˈpend/ |
Disappearance => Appear /əˈpɪr/ |
Uncomfortably => Comfort /ˈkʌmfərt/ |
Quy tắc 8: Những từ có âm tiết /ə/ thì không nhận trọng âm
Ví dụ:
pagoda /pəˈɡoʊdə/ | machine /məˈʃiːn/ |
Today /təˈdeɪ/ | Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ |
Quy tắc 9: Với những từ có thể đóng nhiều vai trò thì khi là danh từ, tính từ => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1; khi là động từ => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Ví dụ:
Export (n) /’ekspɔ:t/ | Export (v) /ɪkˈspɔːrt/ |
Present (n, adj) /ˈpreznt/ | Present (v) /prɪ’zent/ |
Perfect (n, adj) /ˈpɜːrfɪkt/ | Perfect (v) /pə’fekt/ |
Trên đây là 9 nguyên tắc cơ bản về cách đánh trọng âm tiếng Anh dễ nhớ, dễ thuộc. Bạn đừng quên áp dụng 9 nguyên tắc này khi nói tiếng Anh để cách phát âm của mình trở nên chuẩn xác hơn, tự nhiên hơn nhé.
a:Do you to go swimming?
b:Would you to go swimming
c:could you go swimming
1 trong3
Chào em, em tham khảo nhé!
1. He is not a poor man any more, but he becomes a rich businessman
=> He used to be a poor man.
2. my hair now is much longer than that in the past
=> In the past, my hair used to be shorter than now.
3.I don't have time to collect stamps as when I was in primary school
=> I used to have time to collect stamps when I was in primary school.
4. Did you often go to the beach when you lived in Nha Trang
=> Did you use to go to the beach when you lived in Nha Trang?
5. Mr Hung often went to work by motorbike, but now he goes to work by bus
=>Mr. Hung used to go to work by motorbike.
6. There were traffic jams in this street during rush hours, but now the street become wider
=> There used to have traffic jams in this street during rush hours.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
1.He used : to be a poor man, but he become a rich businessman.
2.In the past my hair used : to be shorter.
3. I used : to have much time to collect stamps when I was primary school.
4.Did you use : to go to the beach when you lived in Nha Trang?
5. Mr Hung : used to go to work by motorbike, but now he goes to work by bus.
6.There : used to be traffic jams in this street during rush hours, but now the street becomes wider.
MỤC LỤC
- Unit 1 Back to school
- Unit 2 Personal information
- Unit 3 At home
- Unit 4 At school
- Unit 5 Work and play
- Unit 6 After school
- Unit 7 The world of work
- Unit 8 Places
- Unit 9 At home and away
- Unit 10 Health and hygiene
- Unit 11 Keep fit, stay healthy
- Unit 12 Let us eat!
- Unit 13 Activities
- Unit 14 Freetime fun
- Unit 15 Going out
- Unit 16 People and places
- Grammar
- Glossary
xin lỗi, m làm nhầm a
Phải là : The medicines relieved the pain in my chest.
ko có nghĩa
Leds headlight : đèn pha led