K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2021

đề thiếu rồi bn ơi

6 tháng 12 2021

vẫn ra nước 

6 tháng 12 2021

=nước

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. K2O.                       B. CuO.                       C. CO.                         D. SO2.Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:A. CaO,                       B. BaO,                       C. Na2O                       D. SO3Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là           A....
Đọc tiếp

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.                       B. CuO.                       C. CO.                         D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO,                       B. BaO,                       C. Na2O                       D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là           A. 0,8M                        B. 0,6M                        C. 0,4M                     D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết  2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO  ta dùng: 

             A. HCl                          B. NaOH                      C. HNO3                    D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

            A. CuO                          B. SO2                           C. SO3                       D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

            A. 50 gam                     B. 40 gam                      C. 60 gam                  D. 73 gam

Câu 87  Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

            A. CaCO3 và HCl          B. Na2SO3 và H2SO4        C. CuCl2 và KOH            D. K2CO3 và HNO3

Câu 88  Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

           A. Ca                            B. Mg                              C. Fe                             D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

            A. 19,7 g                   B. 19,5 g                     C. 19,3 g                        D. 19 g

Câu 90  Khí  có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

              A. N2O                           B. SO2                                C. SO3                                D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

         A. 2,24 lít                       B. 3,36 lit                           C. 1,12 lít                           D. 4,48 lít

C©u 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam                      B. 9,6gam                           C. 4,8gam                            D. 24gam

C©u 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47%                    B. 22,32%                           C. 25%                                D. 26,47%

C©u 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

C©u 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:

A. II                              B. III                                    C. IV                                   D. VII

1
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

C©u 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:A. Một phi kim và một kim loại                                             B. Một kim loại và một hợp chất khácC. Một phi kim và một hợp chất khác                                    D. Một nguyên tố khác và oxiC©u 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:A. 310 gam                   B. 270...
Đọc tiếp

C©u 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại                                             B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác                                    D. Một nguyên tố khác và oxi

C©u 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam                   B. 270 gam                         C. 292 gam                          D. 275 gam

C©u 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch ba zơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri.                       B. Bạc.                                C. Đồng.                              D. Kali.

Câu 74: Oxit là  A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là:  A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là:     A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là:  A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành   muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 78   Oxit trung tính là:  A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2,                       B. Na2O.                      C. SO2,                        D. P2O5

Câu 80  Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O.                       B. CuO.                       C. P2O5.                       D. CaO.

2
6 tháng 12 2021

D nha bạn

6 tháng 12 2021

Câu 71 D

Câu 72 C

Câu 73 D

Câu 74 A

Câu 75 B

Câu 76 A

Câu 77 B

Câu 78 C

Câu 79 B

Câu 80 C

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:               A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi                   B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi               C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi                    D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxiCâu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?               A/ H2SO4, HNO2, NaOH                                   B/...
Đọc tiếp

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

               A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi                   B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

               C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi                    D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

               A/ H2SO4, HNO2, NaOH                                   B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

               C/ H2SO4, H2S, HCl                                           D/ HCl, NaOH, CuO

C©u 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là:      A. FeO              B. MgO               C. CaO            D. ZnO

C©u 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO                                               B. H2O, H2SO4, CO2        

C. HCl, H2SO4, K2O                                              D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

C©u 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc  thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl        C. Dùng dung dịch NaOH      D. Dung dịch KOH

C©u 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g                       B. 0,04g                              C. 0,05g                              D. 0,06g

C©u 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4                                               B. Na2SO4  và CuCl2        

C. Na2SO3 và NaOH                                               D. Na2SO3 và NaCl

C©u 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng      B. Dung dịch CuSO4       C. Dung dịch Ca(OH)2           D. Nước

C©u 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg                           B. Fe                                   C. Ca                                   D. Zn

C©u 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1%      B. 50% và 50%                   C. 40% và 60%                   D. 30% và70%

1
6 tháng 12 2021

Câu 61 B 

Câu 62 B 

Câu 63 C 

Câu 64 A 

Câu 65 D

Câu 66 B

Câu 67 A

Câu 68 C

Câu 69 C

Câu 70 A

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?a/K2O; CuO; P2O5; SO2                    b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3c/K2O; BaO; N2O5; CO2                   d/; SO2; MgO; Fe2O3;  Na2O  Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây?a/NaOH; CaO; H2O                         b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2c/H2O; Na2O; BaCl2                        d/ CO2; H2O; HClCâu 43  .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?a/Mg và HCl         b/BaCl2 và...
Đọc tiếp

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2                    b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2                   d/SO2; MgO; Fe2O3;  Na2O  

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O                         b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2

c/H2O; Na2O; BaCl2                        d/ CO2; H2O; HCl

Câu 43  .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?

a/Mg và HCl         b/BaCl2 và H2SO4       c/ CuO và HCl      d/ cả a, b và c.

Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?

a/Cu                    b/MgO                   c/ BaCl2                      d/cả b và c         

Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:

a/ nước               b/ quỳ tím               c/ ddBaCl2                   d/ cả b và c

Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?

a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2                    b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH                        d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH                       

Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:

a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH                                    b/AgNO3; CaCO3 ;KOH     

c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2                                       d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH

Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:

a/ Ca(NO3)2           b/ HNO3              c/ NH4Cl                 d/ KNO3

Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

a/chất  không tan màu nâu đỏ                           b/chất không tan màu trắng

c/chất tan không màu                                        d/chất không tan màu xanh lơ

Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

a/CO2; HCl; NaCl                                             b/SO2; H2SO4; KOH

c/CO2; Fe ; HNO3                                             d/ CO2; HCl; K2CO3

1
12 tháng 12 2021
câu41424344454647484950
đáp áncddadcbdad
Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?a/K2O; CuO; P2O5; SO2                    b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3c/K2O; BaO; N2O5; CO2                   d/; SO2; MgO; Fe2O3;  Na2O  Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây?a/NaOH; CaO; H2O                         b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2c/H2O; Na2O; BaCl2                        d/ CO2; H2O; HClCâu 43  .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?a/Mg và HCl         b/BaCl2 và...
Đọc tiếp

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2                    b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2                   d/SO2; MgO; Fe2O3;  Na2O  

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất  trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O                         b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2

c/H2O; Na2O; BaCl2                        d/ CO2; H2O; HCl

Câu 43  .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?

a/Mg và HCl         b/BaCl2 và H2SO4       c/ CuO và HCl      d/ cả a, b và c.

Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất khí?

a/Cu                    b/MgO                   c/ BaCl2                      d/cả b và c         

Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:

a/ nước               b/ quỳ tím               c/ ddBaCl2                   d/ cả b và c

Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh?

a/NaOH; LiOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2                    b/KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

c/ NaOH; LiOH; Ba(OH)2; KOH                        d/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH                       

Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:

a/ NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH                                    b/AgNO3; CaCO3 ;KOH     

c/HNO3; KCl ; Cu(OH)2                                       d/ H2SO4 ; Na2SO3;KOH

Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng là:

a/ Ca(NO3)2           b/ HNO3              c/ NH4Cl                 d/ KNO3

Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:

a/chất  không tan màu nâu đỏ                           b/chất không tan màu trắng

c/chất tan không màu                                        d/chất không tan màu xanh lơ

Câu 50:Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

a/CO2; HCl; NaCl                                             b/SO2; H2SO4; KOH

c/CO2; Fe ; HNO3                                             d/ CO2; HCl; K2CO3

2
6 tháng 12 2021

câu 41 đề bài thiếu 

câu 42 D 

Câu 43 D 

Câu 44 A 

Câu 45 D

Câu 46 C 

Câu 47 B 

Câu 48 D 

Câu 49 A 

Câu 50 D 

6 tháng 12 2021

Bạn ơi

3 tháng 12 2021

Đề bài là gì vậy bn

3 tháng 12 2021

100ml

Câu 1;Kim loại được dát mỏng,rèn,kéo sợi..để tạo ra các đồ vật khác nhau là nhờ tính chất sau: A.Tính dẻo B.tính dẫn điện C.tính dẫn nhiệt D.tính ánh kimCâu 2:Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là;A.Al B.Cu C.Ag D.FeCâu 3:Dây dẫn điện trong gia đình thường làm bằng ;A.đồng B.Bạc C.nhôm D.sắtCâu 4:Trên bề mặt các kim loại thường có vẻ sáng lấp lánh rất đẹp,nên được dùng làm...
Đọc tiếp

Câu 1;Kim loại được dát mỏng,rèn,kéo sợi..để tạo ra các đồ vật khác nhau là nhờ tính chất sau: A.Tính dẻo B.tính dẫn điện C.tính dẫn nhiệt D.tính ánh kim

Câu 2:Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là;

A.Al B.Cu C.Ag D.Fe

Câu 3:Dây dẫn điện trong gia đình thường làm bằng ;

A.đồng B.Bạc C.nhôm D.sắt

Câu 4:Trên bề mặt các kim loại thường có vẻ sáng lấp lánh rất đẹp,nên được dùng làm đồ trang trí .Đây là ứng dụng của tính chất :

A.Tính dẻo B.tính dẫn điện C.tính dẫn nhiệt D.tính ánh kim

Câu 5;Kim loại có độ cứng cao nhất là :

A.Natri B.Sắt C.Crom D.Đồng

Câu 6:Vonfam được sử dụng làm dây bóng đèn là nhờ tính chất nào sau đây;

A.Có khả năng dẫn điện tốt B.Có khả năng dẫn nhiệt tốt nhất

C.Có độ cứng cao D.Có nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 7:Trong thực tế kim loại không được dùng để sản xuất :

A.Vật liệu cách điện B.Xoong,nồi C.Dây dẫn điện D.Vỏ ô tô,máy bay

Câu 8:Một trong những ứng dụng quan trọng của vàng là chế tác đồ trang sức .Vàng có thể dát mỏng uốn thành khuyên tai, nhẫn....ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí ;

A.Tính dẻo B.tính dẫn điện C.tính dẫn nhiệt D.tính ánh kim

Câu 9:Kim loại không tác dụng được với

A.dd axit B.dd bazo C.dd muối D.phi kim

Câu 10:Kim loại không phản ứng với oxi:

A.sắt B.đồng C,nhôm D.bạc

Câu 11:Đốt kim loại Natri trên ngọn lửa đèn cồn ,sau đó đưa nhanh vào lọ đựng khí clo,sản phẩm của phản ứng thu được có CTHH là :

A.NaCl B.Na2Cl C.NaCl2 D.Na2O

Câu 12:Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại :

A.Ag,K,Fe,Zn,Cu,Al B.K,Fe,Zn,Cu,Al,Ag C.Al,K,Fe,Cu,Zn,Ag D.K,Al,Zn,Fe,Cu,Ag

Câu 13:Kim loại không tác dụng được với dd HCl là :

A.sắt B.Nhôm C.Magie D.Đồng

Câu 14:Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A.Na,Al B.K,Na C.Al,Cu D.Mg,K

Câu 15:Phản ứng của các cặp chất nào không xảy ra:

A.Mg và CuSO4 B.Al và FeSO4 C.Fe và AgNO3 D.Cu và FeCl2

Câu 16:Kim loại không phản ứng với dd muối đồng sunfat là :

A.Sắt B.Magie C.Nhôm D.Bạc

Câu 17:Kim loại phản ứng được với dd muối Fe(NO3)2 là :

A.Na B.Cu C.Ag D.Al

Câu 18:Cho mẩu kim loại Natri vào cốc đựng nước có thêm vài giọt dd phenoltalein,thấy dd trong cốc :

A. không có màu B.Có màu xanh C.Có màu đỏ D.Mất màu

Câu 19:Nhôm có thể dát mỏng tạo thành thìa,xoong...là do tính chất :

A.Tính ánh kim B.Tính dẻo C.Tính dẫn điện C.Tính dẫn nhiệt

Câu 20:Nhôm bền trong không khí là do

A.Nhôm nhẹ,có nhiệt độ nóng chảy cao C.Nhôm không tác dụng với oxi

B.Nhôm không tác dụng được với nước D.Có lớp nhôm oxit bảo vệ

Câu 21:Nhôm được dùng để sản xuất máy bay ,ô tô....,ứng dụng này là do :

A.Nhôm bền ,nhẹ B.Nhôm có tính dẻo C.Nhôm có tính ánh kim D.Cả A,B,C

Câu 22:Nhôm được dùng làm các dụng cụ gia đình như nồi ,xoong...là do nhôm có tính chất sau:

A.Tính dẻo B.Tính dẫn điện C.Tính dẫn nhiệt D.Tính ánh kim

Câu 23:Nhôm phản ứng với oxi thu được sản phẩm có công thức :

A.Al2O3 B.AlO C.Al3O2 D.Al4O3

Câu 24:Nhôm không tác dụng được với :

A.Dd HCl B.Dd H2SO4 C.Dd CuCl2 D.Dd H2SO4 đặc nguội

Câu 25: Nhôm có tính chất khác với các kim loại khác là :

A.Tác dụng với phi kim B.Tác dụng với dd axit C.tác dụng với dd muối D.Tác dụng với dd bazo

Câu 26:Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.Thành phần chính của quặng boxit là :

A.AlCl3 B.Al(NO3)3 C.Al2O3 D.Al2(SO4)3

Câu 27:Để sản xuất nhôm người ta dùng phương pháp :

A.điện phân dd B.điện phân nóng chảy C.Nhiệt phân D.Dùng khí hidro để khử

Câu 28:Trong quá trình sản xuất nhôm người ta sử dụng thêm chất criolit có tác dụng :

A.Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 B.Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3

C.Làm tăng tốc độ của phản ứng D.Làm giảm tốc độ của phản ứng

Câu 29:Vôi có thể phá hủy 1 số vật liệu .Do vậy khi đựng vôi không nên sử dụng chậu làm bằng :

A.Thủy tinh B.Sứ C.Nhôm D.Nhựa

Câu 30:Kim loại nhôm tác dụng được với dd muối :

A.Mg(NO3)2 B.Ca(NO3)2 C.KNO3 D.Cu(NO3)2

Câu 31:Sắt không có tính chất hóa học nào sau đây:

A.Tác dụng với phi kim B.Tác dụng với dd axit C.Tác dụng với dd bazo D.tác dụng với dd muối

Câu 32:Khi đốt sắt trong khí oxi tạo thành :

A.Oxit sắt từ B.Sắt (II) oxit C.Sắt (III) oxit D.Sắt (IV) oxit

Câu 33:Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành :

A.Sắt (II) clorua B.Sắt clorua C.Sắt (III) clorua D.Sắt (II)clorua và Sắt (III) clorua

Câu 34:DD axit clo hidric tác dụng với kim loại sắt tạo thành :

A.Sắt (II) clorua và khí hidro C.Sắt (II)sunfua và khí hidro

B.Sắt (III) clorua và khí hidro D.Sắt (II) clorua và nước

Câu 35:Cho chiếc đinh sắt vào dd CuCl2 thu được dd muối sắt và kim loại đồng.Công thức của muối sắt thu được là :

A.FeCl B.FeCl2 C.FeCl3 D.Fe2Cl

Câu 36:PTHH nào sau đây viết không đúng ;

A.Fe +H2SO4→FeSO4 + H2 B.Fe +Cl2→FeCl2

C.Fe +S →FeS D.Fe +CuSO4→FeSO4 +Cu

Câu 37:Để phân biệt nhôm và sắt người ta dùng :

A.quỳ tím B.dd HCl C.dd H2SO4 loãng D.dd NaOH

Câu 38:Có thể dùng thùng làm bằng kim loại nào sau đây để đựng dd H2SO4 đặc nguội

A.Sắt B.Đồng C.Magie D.Natri

Câu 39;Sắt tác dụng được với dd

A.MgCl2 loãng nguội B.NaOH loãng,nóng C.HCl D.H2SO4 đặc nguội

Câu 40:Muối sắt III được tạo thành khi cho sắt tác dụng với :

A.Khí clo B.dd H2SO4 loãng C.dd HCl D.dd CuSO4

Câu 41:Gang và thép là hợp kim :

A.Nhôm và đồng B.Sắt với cacbon C.Cacbon với silic D.Sắt với nhôm

Câu 42:Phần trăm cacbon có trong gang là :

A.từ 6-10% B.dưới 2% C.từ 2-5% D.trên 10%

Câu 43:Quặng manhetit chứa :

A.FeCl3 B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO

Câu 44:Phần trăm sắt có trong quạng hematit là :

A.66,67% B.77,78% C.72,41% D.70%

Câu 45:Cho các kim loại :Ni,Fe,Cu,Zn.Số kim loại tác dụng với dd Pb(NO3)2 là :

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 46:Dãy các kim loại tác dụng với dd muối CuSO4 tạo thành kim loại Cu là :

A.Al,Zn,Fe B.Zn,Pb,Au C.Mg,Fe,Ag D.Na,Mg,Al

Câu 47: Dãy kim loại tác dụng được với HCl

A. Mg, Al, Pb, Cu C. Mg, Al, Fe, Pb

B. Fe, Pb, Ni, Ag D. Al, Mg, Cu, Zn

Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Gang, thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác

B. Có thể luyện thép bằng cách oxi hóa các chất có trong gang trắng

C. Trong thép hàm lượng cacbon lớn hơn trong gang

D. Gang, thép là hợp kim ít bị ăn mòn

Câu 49: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn nhanh hơn

A. Kim loại để ngoài không khí ẩm

B. Kim loại để trong không khí khô

C. Kim loại ngâm trong nước

D. Kim loại để trong lọ đựng dung dịch H2SO4 loãng, có sục thêm khí oxi

Câu 50:Cho 10 g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dd HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidro (đktc).Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là :

A.81% B.54% C.40% D.27%

Câu 51:Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình luyện gang ;

A.Si +O2→SiO2 B.Mn + O2 →MnO2

C.S +O2→SO2 D.Fe2O3 +3CO →2Fe + 3CO2

Câu 52: Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại

A.O2 B.CO2 C.H2O D.N2

Câu 53: Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dạo, búa… khi lao động xong con người ta phải lau, chùi (vệ sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích đúng nhất là:

A.Thể hiện tính cẩn thận của người lao động C.Để cho mau bén

B.Làm các thiết bị không bị gỉ D.Để sau này bán lại không bị lỗ

Câu 54: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?

A. Rượu etylic. B. Dây nhôm.

C. Dầu hoả. D. Axit clohidric.

giải hộ mik vs

 

2
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

20 tháng 1 2022

@gfffffffh báo cáo h