Gọi tên các hợp chất sau và phân loại axit, bazơ, muối, hydroxit lưỡng tính: H3BO3, H3PO4, NaCl, NaOH, KCl, NaI, HCl, Fe(OH)2, CH3COOH, Na2SO3, HgS, Al(OH)3, Zn(OH)2, FeS2, AgNO3, HBr, H4SiO4, ZrSiO4, H4TiO4, H2SO4, HgCl2, PdCl2, Fe(OH)3, KOH.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhôm (AL) nhờ vào đặc tính vật lý dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ và dễ rát mỏng là một trong những nguyên tố kim loại quan trọng được ứng dụng rất nhiều trong đời sống.
Fe thuộc ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. - Màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, dễ dát mỏng, kéo sợi; dẫn nhiệt và dẫn điện kém đồng và nhôm. - Sắt có tính nhiễm từ nhưng ở nhiệt độ cao (8000C) sắt mất từ tính. ... - Sắt là kim loại nặng, khối lượng riêng D = 7,86g/cm3.
số hạt mang điện = (122 + 34) : 2 = 78
số hạt ko mang điện = 122 - 78 = 44
số hạt mang điện ở ngtố X là: 78 : 3 = 26 => p = e = 13 hạt
số hạt mang điện ở ngtố Y là: 78 - 26 = 52 => p = e = 26 hạt
số hạt ko mang điện ở ngtố X là: (44 - 16) : 2 = 14
số hạt ko mang điện ở ngtố Y là: 44 - 14 = 30
=> X là ngtố nhôm; Y là ngtố sắt
Everyone has a person to love. And so do I. To me, that person is my mother. This year, she is nearly 40 years old. My mom is very tall. She has a round face, brown eyes and short hair. To my ways of thinking, she is the most beautiful woman in the world. My mom cooks very well and very hard-working. She plays badminton well, too. In her free time, she often teaches me maths or surfing the Internet. My mom loves me very much. She can sacrifice everything for me. When I have problems, I always confide to my mom. She encourages and consoles me when I sad or when I got bad marks.. She gives me a present and very happy when I do good work. There is an unforgetable memory that makes me love my mom much more. That night, I had an illness and I felt so sick that I counldn't even stand. My mom spent a sleepless night to take care of me carefully. She helped me took medicine and fed me gruel. After a night, I felt much more better but my mom was very tired and sleepy. I love my mother very much. I'll try my best to make her happy and always have a smile on her lips.
Mô tả sự hình thành các liên kết trong phân tử
a) CO2+H2O->H2CO3
SO2+H2O->H2SO3
b)Na2O+H2O->2NaOH
CaO+H2O->Ca(OH)2
C)Na2O+HCl->NaCl+H2O
CuO+2HCl->CuCl2 +H2O
CaO+2HCl->CaCl2+H2O
d)2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O
2NaOH+SO2->Na2SO3+H2O
\(H_3BO_3\) - Axit boric (axit)
\(H_3PO_4\) - Axit sunfuric (axit)
\(NaCl\) - Natri clorua (muối)
\(NaOH\) - Natri hydroxit (bazơ)
\(KCl\) - Kali clorua (muối)
\(NaI\) - Natri iotua (muối)
\(HCl\) - Axit clohydric (axit)
\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hydroxit (bazơ)
\(CH_3COOH\) - Axit axe (axit)
\(Na_2SO_3\) - Natri sunfit (muối)
\(HgS\) - Thuỷ ngân(II) sunfua (muối)
\(Al\left(OH\right)_3\) - Nhôm hydroxit (lưỡng tính)
\(Zn\left(OH\right)_2\) - Kẽm hydroxit (lưỡng tính)
\(FeS_2\) - Sắt(II) đisunfua (muối)
\(AgNO_3\) - Bạc nitrat (muối)
\(HBr\) - Axit bromhydric (axit)
\(H_4SiO_4\) - Axit octosilixic (axit)
\(ZrSiO_4\) - Ziriconi(IV) silicat (muối)
\(H_4TiO_4\) - Axit octotitanic (axit)
\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric (axit)
\(HgCl_2\) - Thuỷ ngân(II) clorua (muối)
\(PdCl_2\) - Paladi(II) clorua (muối)
\(Fe\left(OH\right)_3\) - Sắt(III) hydroxit (bazơ)
\(KOH\) - Kali hydroxit (bazơ)