Câu 1: Nét nổi bật của nghĩa quân Lam Sơn trong giai đoạn 1418- 1423 là gì ?
A. Liên tục bị quân Minh vây hãm và rút lui
B. Mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam
C. Tiến quân ra Bắc giành nhiều thắng lợi
D. Tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công
Câu 2: Ai là người đã đưa ra đề nghị chuyển địa bàn hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn từ Thanh Hóa vào Nghệ An?
A Lê Lợi B Nguyễn Chích C Nguyễn Trãi D Trần Nguyên Hãn
Câu 3: Chiến thắng nào đã đè bẹp ý chí xâm lược của quân Minh, buộc Vương Thông phải giảng hòa, kết thúc chiến tranh ?
A Tân Bình- Thuận Hóa B Tốt Động- Chúc Động
C Chi Lăng- Xương Giang D Ngọc Hồi- Đống Đa
Câu 4: Điểm tập kích đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn sau khi chuyển căn cứ từ Thanh Hóa vào Nghệ An là:
A Thành Trà Lân B Thành Nghệ An C. Diễn Châu D. Đồn Đa Căng
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A.Nhân dân ta có tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất, đoàn kết chiến đấu.
B.Quân Minh gặp khó khăn trong nước, phải tạm dừng cuộc chiến tranh xâm lược Đại Việt.
C.Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
D.Biết dựa vào nhân dân để phát triển từ cuộc khởi nghĩa thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.
Câu 6: Vào mùa hè năm 1423, Lê Lợi đã đề nghị tạm hòa với quân Minh vì:
A.ở trên núi cao xa xôi, hẻo lánh, rất khó phát triển lực lượng.
B.quân khởi nghĩa tuy tập trung nhiều binh lực nhưng không tiêu diệt được đối phương.
C.quân khởi nghĩa bị thiếu lương thực trầm trọng.
D.Lê Lợi tranh thủ thời gian xây dựng lực lượng, chuẩn bị cho bước phát triển mới của cuộc khởi nghĩa.
Câu 7: Ai là tác giả của“Bình Ngô đại cáo”?
A. Nguyễn Chích. B. Lê Lợi. C. Nguyễn Trãi. D. Đinh Lễ.
Câu 8: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
A. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển mới của đất nước.
B. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh phải bồi thường chiến tranh cho nước ta.
C. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.
D. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực.
Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
A. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất, đoàn kết chiến đấu.
B. Quân Minh gặp khó khăn trong nước, phải tạm dừng cuộc chiến tranh xâm lược Đại Việt.
C. Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
D. Biết dựa vào nhân dân để phát triển từ cuộc khởi nghĩa thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Nghe tin hai đạo viện binh Liễu Thăng, Mộc Thạnh bị tiêu diệt hoàn toàn, Vương Thông ở … (1)… vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận…(2)… để được an toàn rút quân về nước”.
A. (1) Đông Quan (2) đầu hàng không điều kiện.
B. (1) Chi Lăng (2) thua đau.
C. (1) Đông Quan (2) mở hội thề Đông Quan.
D. (1) Xương Giang (2) đầu hàng.
Câu 11: Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là trận:
A. Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi - Đống Đa.
B. Rạch Gầm - Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. Tốt Động - Chúc Động và trận Chi Lăng - Xương Giang.
Câu 12: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào, đặt tên nước là gì?
A. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Việt
B. Lên ngôi năm 1428 – tên nước là Đại Nam
C. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Việt Nam
D. Lên ngôi năm 1427 – tên nước là Nam Việt
Câu 13: Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?
A. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã
B. Đạo – Phủ - Châu – xã
C. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã
D. Phủ - huyện – Châu
Câu 14: Ai là người căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”.
A. Lê Thái Tổ B. Lê Thánh Tông C. Lê Nhân Tông D. Lê Hiển Tông
Câu 15: Thời Lê sơ, tôn giáo nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội?
A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Nho giáo D. Thiên Chúa giáo
Câu 16: Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc thời Lê sơ thể hiện rõ rệt và đặc sắc ở các công trình lăng tẩm, cung điện tại đâu?
A. Lam Sơn (Thanh Hóa) B. Núi Chí Linh (Thanh Hóa)
C. Linh Sơn (Thanh Hóa) D. Lam Kinh (Thanh Hóa)
Câu 17 Ngô Sĩ Liên là sử thần thời Lê sơ, ông đã biên soạn bộ sử nào?
A. Đại Việt sử ký B. Đại Việt sử ký toàn thư
C. Sử ký tục biên D. Khâm định Việt sử thông giám cương mục
Câu 18: Tên tác phẩm nổi tiếng về y học thời Lê sơ là gì?
A. Bản thảo thực vật toát yếu B. Hải Thượng y tông tâm lĩnh
C. Phủ Biên tạp lục D. Bản thảo cương mục
Câu 19: Thời Lê sơ, văn học chữ Nôm có một vị trí quan trọng so với văn học chữ Hán nói lên điều gì?
A. Nhân dân ta có lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
B. Chữ Nôm đã phát triển mạnh.
C. Nhà nước khuyến khích sử dụng chữ Nôm.
D. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.
Câu 20: Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua?
A. Bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
C. Ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
D. Tăng cường lực lượng quân đội triều đình
Câu 21: Quốc gia Đại Việt thời kì này có vị trí như thế nào ở Đông Nam Á?
A. Lớn nhất Đông Nam Á. B. Phát triển ở Đông Nam Á.
C. Trung bình ở Đông Nam Á. D. Cường thịnh nhất Đông Nam Á.
Câu 22: Điểm tiến bộ nhất của luật Hồng Đức so với các bộ luật trong lịch sử phong kiến Việt Nam là?
A. Thực hiện chế độ hạn nô
B. Chú ý vào sức kéo trong nông nghiệp
C. Chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội
D. Chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
Câu 23: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?
A.Phường hội B. Quan xưởng C. Làng nghề D. Cục bách tác
Câu 24: Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách
A.Lộc điền B.Quân điền C.Điền trang, thái ấp D.Thực ấp, thực phong
Câu 25: Vì sao nhà Lê lại chủ trương hạn chế việc nuôi và mua bán nô tì?
A.Đảm bảo lực lượng lao động cho sản xuất
B.Ảnh hưởng bởi tư tưởng nhân văn của Phật giáo
C.Ảnh hưởng của tư tưởng Nho giáo
D.Muốn hạn chế sự xuất hiện của các đại điền trang như thời Trần
Câu 26: Ai là người được vinh danh là danh nhân văn hóa thế giới?
A.Nguyễn Trãi B.Lê Thánh Tông C.Ngô Sĩ Liên D.Lương Thế Vinh
Câu 27: Văn học Đại Việt thời Lê sơ không đi sâu phản ánh nội dung nào sau đây?
A.Thể hiện lòng yêu nước sâu sắc
B.Thể hiện lòng tự hào dân tộc
C.Phê phán xã hội phong kiến
D.Thể hiện tinh thần bất khuất cả dân tộc
Câu 28: Vì sao Đại Việt đạt được nhiều thành tựu nổi bật về văn hóa, giáo dục ở thế kỉ XV?
A.Chính sách, biện pháp quan tâm tích cực của nhà nước đến văn hóa giáo dục
B.Có nhiều danh nhân văn hóa nổi tiếng
C.Nền kinh tế hàng hóa phát triển
D. Tiếp thu tiến bộ của văn hóa Ấn Độ và Trung Hoa
Câu 29: Nguyên nhân chính nào giúp Nho giáo được nâng lên vị trí độc tôn thời Lê sơ?
A.Do Phật giáo và Đạo giáo suy yếu
B.Nhân dân không ủng hộ đạo Phật
C.Nho giáo hỗ trợ tích cực cho việc xây dựng chính quyền trung ương tập quyền
D.Nho giáo đã ăn sâu vào tâm thức của người Việt từ lâu đời
Câu 30: Tình hình nhà Lê sơ đầu thế kỉ XVI có điểm gì nổi bật?
A. khủng hoảng suy vong B. phát triển ổn định
C. phát triển đến đỉnh cao D. phát triển không ổn định
Câu 31: Dưới thời Lê Tương Dực, mọi quyền hành nằm trong tay ai?
A. Lê Uy Mục B. Trịnh Tùng C. Trịnh Duy Sản D. Mạc Đăng Dung
Câu 32: Nghĩa quân của cuộc khởi nghĩa nào được mệnh danh là "quân ba chỏm"
A. khởi nghĩa Trần Tuân B. khởi nghĩa Trần Cảo
C. khởi nghĩa Phùng Chương D. khởi nghĩa Trịnh Hưng
Câu 33: Năm 1527 diễn ra sự kiện quan trọng gì trong lịch sử Việt Nam?
A. chiến tranh Trịnh - Nguyễn kết thúc
B. chính quyền Đàng Ngoài được thành lập
C. chính quyền Đàng Trong được thành lập
D. Mạc Đăng Dung lập ra triều Mạc
Câu 34: Cuộc chiến tranh giữa các thế lực phong kiến trong thế kỉ XVI - XVII không để lại hậu quả nào sau đây?
A. đất nước bị chia cắt
B. khối đoàn kết dân tộc bị rạn nứt
C. sức mạnh phòng thủ đất nước bị suy giảm
D. nền kinh tế hàng hóa có điều kiện phát triển
Câu 35: Sự nghiệp thống nhất đất nước của nghĩa quân Tây Sơn bước đầu được hoàn thành khi quân Tây Sơn
A. Đánh bại quân xâm lược Xiêm.
B. Đánh bại quân xâm lược Thanh.
C. Đánh đổ chính quyền chúa Nguyễn.
D. Đánh đổ chính quyền Lê-Trịnh.
Câu 36: Với việc đánh đổ các tập đoàn phong kiến Lê-Trịnh, Nguyễn, phong trào Tây Sơn có đóng góp gì cho Lịch sử dân tộc?
A. Hoàn thành việc thống nhất đất nước sau nhiều thế kỉ bị chia cắt.
B. Thiết lập vương triều mới (Tây Sơn) tiến bộ hơn chính quyền Lê-Trịnh, Nguyễn.
C. Hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước và bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc.
D. Xóa bỏ sự chia cắt Đàng Trong- Đàng Ngoài, bước đầu hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước.
Câu 37: Nghệ thuật quân sự của nghĩa quân Tây Sơn trong cuộc kháng chiến chống quân Thanh (1788-1789) có điểm gì khác biệt so với ba cuộc kháng chiến chống quân Mông-Nguyên thời Trần (thế kỉ XIII)?
A. Lối đánh thần tốc, táo bạo, bất ngờ, linh hoạt.
B. Chủ động tấn công chặn trước kế hoạch của giặc.
C. Rút lui chiến lược, chớp thời cơ để tiến hành phản công.
D. Phòng ngự tích cực thông qua chiến thuật “vườn không nhà trống”.
Câu 38: “Ban ngày những người khởi nghĩa xuống các chợ, kẻ đeo gươm, người mang cung tên, có người mang súng…Người ta gọi họ là những kẻ nhân đức đối với người nghèo…Họ muốn giải phóng người dân khỏi ách chuyên chế của vua quan.” là lời mô tả của các giáo sĩ phương Tây về nghĩa quân
A. Lam Sơn.
B. Tây Sơn.
C. Chàng Lía.
D. Hoàng Công Chất.
Câu 39: Sau khi làm chủ hầu hết các vùng ở Đàng Trong, lịch sử đặt ra cho phong trào Tây Sơn nhiệm vụ gì ?
A. Tiến quân ra Bắc hội quân với vua Lê để tiêu diệt chính quyền họ Trịnh.
B. Tiến quân ra Bắc tiêu diệt quân Thanh.
C. Tiến quân ra Bắc, tiêu diệt chính quyền Lê-Trịnh, thống nhất đất nước.
D. Tiêu diệt nhà Lê lập ra triều đại mới.
Câu 40: Nguyên cớ quân Xiêm kéo sang xâm lược Đại Việt năm 1785 là
A. Đại Việt nhiều lần quấy nhiễu vùng biên giới Chân Lạp-thuộc quốc của Xiêm.
B. Chân Lạp cầu cứu quân Xiêm giúp đỡ trước sức ép của quân chúa Nguyễn.
C. Nguyễn Ánh cầu cứu quân Xiêm trước sức ép từ phía quân Tây Sơn.
D. Quân Tây Sơn cử xứ sang giao hảo với Xiêm.
Câu 41: Khởi nghĩa Tây Sơn mang tính chất
A. Khởi nghĩa nông dân.
B. Cuộc giải phóng dân tộc.
C. Cuộc kháng chiến chống ngoại xâm.
D. Cuộc nội chiến giữa các tập đoàn phong kiến trong nước.
Câu 42: Nội dung của câu thơ
"Đường trời mở rộng thênh thênh
Ta đây cũng một triều đình kém ai" thể hiện điều gì ?
A. Âm mưu phản lại Tây Sơn của Nguyễn Hữu Chỉnh.
B. Âm mưu lật đổ nhà Lê của chúa Trịnh
C. Khát vọng xây dựng một triều đình mới của Nguyễn Huệ.
D. Mong muốn phù Lê diệt Trịnh của anh em Tây Sơn.
Câu 43: Chiến thắng nào là chiến thắng lớn nhất trước quân Thanh của vua Quang Trung năm 1788-1789 ?
A. Rạch Gầm-Xoài Mút.
B. Hải Dương.
C. Lạng Giang (Bắc Giang)
D. Ngọc Hồi- Đống Đa.
Câu 44: Nhiệm vu cấp bách của nhà Tây Sơn sau khi đánh đuổi giặc ngoại xâm và thống nhất được đất nước là gì ?
A. Ổn định và khôi phục lại đất nước.
B. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước láng giềng.
C. Xây dựng kinh tế vững mạnh.
D. Chọn đất đóng đô.
Câu 45: Ý nào sau đây không phản ánh đúng biện pháp của vương triều Tây Sơn để ổn định và phát triển đất nước sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống quân Thanh ?
A. Xây dựng chính quyền mới theo chế độ quân chủ chuyên chế, thành lập các trấn để quản lý đất nước.
B. Ban chiếu Khuyến nông , giảm nhẹ tô thuế, khôi phục sản xuất.
C. Ban bố chiếu lập học, mở mang các trường học, tổ chức thi cử để tuyển chọn nhân tài.
D. Cắt đứt quan hệ bang giao với nhà Thanh.
Câu 46: Ý nghĩa của việc Quang Trung sử dụng chữ Nôm là chữ viết chính thức của nhà nước ?
A. Thể hiện sự sáng tạo của dân tộc.
B. Thể hiện sự quan tâm của nhà vua đến giáo dục và thi cử.
C. Để bài trừ chữ Nho.
D. Thể hiện sự tự chủ của dân tộc.
Câu 47: Vua Quang Trung ban hành chiếu Khuyến nông nhằm mục đích gì ?
A. Giải quyết tình trạng đói khổ trên cả nước.
B. Giải quyết việc làm cho nông dân.
C. Giải quyết vấn nạn cướp ruộng của địa chủ đối với nông dân.
D. Giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và dân lưu vong sau cuộc chiến.
Câu 48: Ai là người được vua Quang Trung lập Viện Sùng chính để dịch sách chữ Hán sang chữ Nôm ?
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
B. Nguyễn Thiếp.
C. Nguyễn Hữu Cầu.
D. Ngô Thì Nhậm.
Câu 49: Chính sách đối ngoại của nhà Tây Sơn đối với nhà Thanh là gì ?
A. Thần phục hoàn toàn.
B. Không chịu thần phục.
C. Khiêu khích gây chiến tranh.
D. Mềm dẻo nhưng kiên quyết bảo vệ lãnh thổ.
Câu 50: Câu thơ sau của ai ?
"Mà nay áo vải cờ đào
Giúp dân dựng nước, xiết bao công trình"
A. Công chúa Ngọc Hân.
B. Nguyễn Nhạc.
C. Nguyễn Lữ.
D. Nguyễn Hữu Chỉnh
Câu 51: Về quân sự, Quang Trung cho thực hiện chính sách gì để mộ binh ?
A. Quân dịch.
B. Ngụ binh ư nông.
C. Bắt tất cả thanh niên, trai tráng tham gia nghĩa vụ quân sự.
D. Không bắt buộc đi lính.
Câu 52 : Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự sụp đổ của vương triều Tây Sơn là gì?
A. Vua Quang Trung mất sớm.
B. Không có đường lối kháng chiến đúng đắn.
C. Nội bộ bị chia rẽ, mất đoàn kết.
D. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
Câu 53: Ở Đàng Trong chúa Nguyễn tích cực phát triển nông nghiệp nhằm mục đích chính là gì?
A. An cư lạc nghiệp, làm giàu cho chúa Nguyễn.
B. Chiêu mộ dân từ Đàng Ngoài vào Đàng Trong.
C. Xây dựng cơ sở vật chất mạnh để chống lại họ Trịnh.
D. Sản xuất được nhiều nông sản để buôn bán, trao đổi với nước ngoài.
Câu 54: So với kinh tế Đàng Trong thì kinh tế Đàng Ngoài
A. phát triển hơn.
B. ngưng trệ hơn.
C. ngang bằng.
D. lúc phát triển hơn, lúc kém hơn.
Câu 55: Đâu là phố cảng lớn nhất Đàng Trong vào thế kỉ XVI-XVIII?
A. Phố Hiến.
B. Hội An.
C. Vân Đồn.
D. Gia Định
Câu 56: Vì sao các Chúa lại ra sức ngăn cấm việc truyền đạo Thiên Chúa?
A. Vì không muốn nhân dân ta theo đạo Thiên Chúa.
B. Vì sợ các giáo sĩ bên cạnh truyền đạo sẽ do thám nước ta.
C. Vì cho rằng đạo Thiên Chúa không phù hợp với truyền thống văn hóa dân tộc.
D. Vì đạo Thiên Chúa không phù hợp với cách cai trị dân của chúa Trịnh, Nguyễn.
Câu 57: Đâu không phải là biện pháp chúa Nguyễn sử dụng để khuyến khích khai hoang?
A. Cung cấp nông cụ, lương ăn, lập làng ấp.
B. Khuyến khích nhân dân về quê quán làm ăn.
C. Tha tô thuế binh dịch 3 năm.
D. Phát tiền vàng cho nhân dân khai hoang.
Câu 58: Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?
A. Hoàng Công Chất.
B. Nguyễn Hữu Cầu.
C. Lê Duy Mật.
D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 59: Tác động lớn nhất của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII là gì?
A. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của người nông dân.
B. Góp phần làm cho cơ đồ họ Trịnh bị lung lay.
C. Đem lại ruộng đất cho nông dân.
D. Giải quyết được nạn đói cho dân nghèo.
Câu 60: Thời gian bùng nổ phong trào Tây Sơn là
A. Năm 1771 B. Năm 1772 C. Năm 1773 D. Năm 1774