K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2021

Chú thích; ntố là nguyên tố;ntử là nguyên tử;ptử là phân tử

CTHH: Ocó ý nghĩa:+ do ntố O tạo nên

                                   + có 2 ntử O trong 1 ptử

                                   + Phân tử khối là 16.2=32 (đvC)

CTHH.H2SO4 có ý nghĩa:+do ntố H,S,O tạo nên

                                         + có 2 ntử H,1 ntử S,4 ntử O trong 1 ptử

                                         + Phân tử khối là 1.2+32+16.4=98 (đvC)

các CTHH khác tương tự như trên

28 tháng 6 2021

1) I have never visited London before

2) She hasn't heard about her best friend since she met his mother 

28 tháng 6 2021

Là nhà phê bình nhé

5 tháng 2 2022

gfvfvfvfvfvfvfv555

TRL

Fe có hóa trị 2 và 3 trong h2Fe3O4

HT

27 tháng 6 2021

Trả lời:

Fe có hóa trị 2 và 3 trong h2Fe3O4

Hok tốt

27 tháng 6 2021

Trả lời:

Fe có hóa trị 2 và 3 trong h2Fe3O4

Hok tốt

TRL

Fe có hóa trị 2 và 3 trong h2Fe3O4

HT

7 tháng 2 2022

PTHH: \(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3O_2\uparrow+6H_2O\)

\(n_{SO_2}=\frac{2,688}{22,4}=0,12mol\) và \(n_{Fe}=\frac{5,04}{56}=0,09mol\)

\(X:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Theo phương trình \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{1}{3}n_{SO_2}=0,04mol\)

PTHH: \(Cu+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2FeSO_4+CuSO_4\)

Theo phương trình \(n_{Fe}=n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,04mol\)

\(\rightarrow m_{Cu}=0,04.64=2,56g\)

27 tháng 6 2021

Trả lời:

Các gốc axit mà em biết là :

Clorua, Cl

Sunfat, SO4

Photphat, PO4

Sunfit, SO3

~HT~

Các gốc axit (cô nêu thêm hoá trị của gốc, các dấu "\(-\)" đó).

Florua, \(-F\)

Clorua, \(-Cl\)

Sunfua, \(=S\)

Sunfit, \(=SO_3\)

Sunfat, \(=SO_4\)

Hipoclorit, \(-ClO\)

Cacbonat, \(=CO_3\)

Axetat, \(-CH_3COO\)

Borat, \(\equiv BO_3\)

Photphat, \(\equiv PO_4\)

Metasilicat, \(=SiO_3\)

Octosilicat,  = = SiO 4

Aluminat, \(-AlO_2\)

Fomat, \(-HCOO\)

Xianat, \(-OCN\)

Tungstat, \(=WO_4\)

Xianua, \(-CN\)

Pemanganat, \(-MnO_4\)

Cromat, \(-CrO_4\)

Đicromat, \(-Cr_2O_7\)

27 tháng 6 2021

- Định nghĩa: Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH=O liên kết với gốc hiđrocacbon, với H hoặc với nhau.

- VD:

\(H-CH=O\) : Fomanđehit

\(CH_3-CH=O\) : Axetanđehit

\(CH_3-CH_2-CH=O\) : Propionanđehit

Anđehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm \(-COH\).

VD: \(HCOH\) : Focmanđehit

\(CH_3-COH\) : Axetanđehit

\(HO-CH_2-COH\) : Glycolanđehit

\(C_6H_5-COH\) : Benzanđehit

\(COH-COH\) : Oxanđehit