Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 nản lòng
2 nản chí
3 hụt chí
4 nhụt chí
5 hụt chí
mk ko bt đúng ko nếu sai cho mk sorry :(
Trái nghĩa với quyết chí là: thoái chí, thụt chí, nản chí, nản lòng.
~HHTHT~
ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí
1. thoái chí
2. hụt chí
3. nhụt chí
4. nản lòng
5.nản chí
HT~~~(^^)
thoái chí
hụt chí
nản chí
nản lòng
nản chí
HT
đục khoét: động từ
lớp: danh từ
gặm nhấm:động từ
liên tiếp:tính từ
ngừng:động từ
G | Thông minh |
| G | Thăm hỏi |
L | Xao xác |
| L | Xối xả |
G | Thật thà |
| G | Tốt tươi |
L | Lung linh |
| G | Bé nhỏ |
Thông minh G | Thăm hỏi G | |||
Xao xác L | Xối xả L | |||
Thật thà L | Tốt tươi G | |||
Lung linh L | Bé nhỏ G |
so sánh, may mắn, ...
cây cối, bạn bè
tớ tìm đc 2 từ này thôi