K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 4Bài 1: Tính nhẩm:a. 3000 x 6 - 5000 =.....................             b. 42000 : 7 + 8000 =..................c. 54000 : 9 + 4000 =....................            d. 72000 : 9 + 1000 =...................Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 2cm.Bài...
Đọc tiếp

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 4

Bài 1: Tính nhẩm:

a. 3000 x 6 - 5000 =.....................             b. 42000 : 7 + 8000 =..................

c. 54000 : 9 + 4000 =....................            d. 72000 : 9 + 1000 =...................

Bài 2: Tính diện tích miếng bìa hình vuông, biết hình vuông đó có chu vi là 3dm 2cm.

Bài giải:
...........................................................................................................................................................

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a. 528 + 216 : 2 x 3

b. 26946 : (9 x 2)

c. 12 x 3 + 216 : 2

d. 6546 : 2 - (9 x 2)

Bài 4: Trong một xưởng may công nghiệp, cứ 15 m vải thì may được 5 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 350m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo với cùng cỡ đó và còn thừa mấy m vải?

Bài giải:
...............................................................................................................................................................

Bài 5: Trong hình vẽ có........góc vuông và......góc không vuông?

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 3

 

0
ĐỀ ÔN HÈ SỐ 3                                        Các bạn à đây là ních tiếp theo của mình cho nên mình viết tiếpBài 1: Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:A. 99990                B. 89991                C.9999                D. 8Bài 2: Tìm số x biết "thương của 62680 và x" thì bằng 8A.x=7835            B.x= 7845              C. x= 7836                  D. x = 7735Giải thích...
Đọc tiếp

ĐỀ ÔN HÈ SỐ 3                                        Các bạn à đây là ních tiếp theo của mình cho nên mình viết tiếp

Bài 1: Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:

A. 99990                B. 89991                C.9999                D. 8

Bài 2: Tìm số x biết "thương của 62680 và x" thì bằng 8

A.x=7835            B.x= 7845              C. x= 7836                  D. x = 7735

Giải thích .............................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

Bài 3: Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75kg bột mì đựng đều trong mấy bao như thế?

Bài giải
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Bài 4:

a. Tính chu vi một hình chữ nhật, biết chiều dài là 4m 30cm và chiều rộng là 80cm?

b. Tính diện tích của một mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 8dm và chiều rộng là 9cm?

Bài giải

a).......................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

b).............................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 

Bài 5: Tìm số?

Thừa số

35723

 

9

23 417

6150

Thừa số

3

5

 

2

6

Tích

 

64 950

91 845

 

 
0