K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

     2 câu thôi nhé!!!

b.\(x-2\sqrt{x}=\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)\)

c.\(\sqrt{x}-3x=\sqrt{x}\left(1-3\sqrt{x}\right)\)

    15 tháng 7 2018

    123456789+123456780=9

    15 tháng 7 2018

    123456789-123456780=9

    1. Ground beef : Thịt bò xay

    2. Roast : Thịt quay

    3. Pork : Thịt lợn

    4. Lamb : Thịt cừu non

    5. Beef : Thịt bò

    6. Sausage : Xúc xích

    7. Stewing meat : Thịt kho

    8. Chops : Thịt sườn

    9. Steak : Thịt để nướng

    10. Leg : Thịt bắp đùi

    11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ

    12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

    13. Blood pudding: Tiết canh

    14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

    15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

    16 tháng 7 2018

    1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay

    2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay

    3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn

    4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non

    5. Beef – /biːf/: Thịt bò

    6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích

    7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho

    8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn

    9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng

    10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi

    11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ

    12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

    13. Blood pudding: Tiết canh

    14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

    15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

    1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay

    2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay

    3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn

    4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non

    5. Beef – /biːf/: Thịt bò

    6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích

    7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho

    8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn

    9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng

    10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi

    11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ

    12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

    13. Blood pudding: Tiết canh

    14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

    15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

    MUCH  /    MANY  /    A LOT(OF)1    We'll have to hurry . We haven't got..........time2    Tom drinks ...........milk -one litre a day3    She's a very quiet person. She doesn't say..........4     I put ......salt in the food. Perhaps too......5      ..........PEOPLE DO NOT Like flying6     The man was badly injured in the accident , He lost..........blood7     It's not a very lovely town. There isn't ..........to do8     This car is very expensive to run . It uses ..........petrol9     Don't...
    Đọc tiếp

    MUCH  /    MANY  /    A LOT(OF)

    1    We'll have to hurry . We haven't got..........time

    2    Tom drinks ...........milk -one litre a day

    3    She's a very quiet person. She doesn't say..........

    4     I put ......salt in the food. Perhaps too......

    5      ..........PEOPLE DO NOT Like flying

    6     The man was badly injured in the accident , He lost..........blood

    7     It's not a very lovely town. There isn't ..........to do

    8     This car is very expensive to run . It uses ..........petrol

    9     Don't disturb me. i have got .........work to do

    10    He's got so......money he doesn't know what to do with it

    11     He always puts .................salt in his food

    12      We didn't take............photographs when we were on holiday

    13        There weren't ...........eople at the party i had seen before

    14      It costs me.............money to furnish this house.

    0
    14 tháng 7 2018

    Bạn vào trang này nha:Làm thế nào để học giỏi tiếng Anh - Blog - WSE

                  Muốn học giỏi tiếng Anh thì bạn cũng phải cố gắng nữa mới thành công.

    14 tháng 7 2018

    1. Ghi lại những từ mà bạn thích.

    2. Chơi trò chơi vui để dễ nhớ hơn. VD: xếp hình; đố ba mẹ;...

    3. Đọc nhiều truyện tiếng anh.

    Hok tốt nhé!    (^O^)

    I.Choose the word that has the underlined part pronounced differently1. A. obtain          B. obstacle          C. obstinate          D. obsolete2. A. duty              B. dual                 C. bugle                D. duvetII. Supply the correct form of the word in the parentheses.1. A __________ friend is one who likes power.(dominate)2. Various kinds of colorful flowers __________ this garden.( beautiful)3. Robin Hood is a ____________ hero who lived in Sherwood Forest, in...
    Đọc tiếp

    I.Choose the word that has the underlined part pronounced differently

    1. A. obtain          B. obstacle          C. obstinate          D. obsolete

    2. A. duty              B. dual                 C. bugle                D. duvet

    II. Supply the correct form of the word in the parentheses.

    1. A __________ friend is one who likes power.(dominate)

    2. Various kinds of colorful flowers __________ this garden.( beautiful)

    3. Robin Hood is a ____________ hero who lived in Sherwood Forest, in Nottingham.(legend)

    4. ____________ about the company's future meant that few people wanted to invest money on it. ( certain)

    5. The shop will change undamaged goods if a ___________ is shown as proof of purchase.( receive)

    6. The cost of ___________ must be paid by the buyer. ( carry)

    7. We had a marvelous holiday and our trip to Da Lat was ___________. ( forget)

    8. The crowd showed its __________ by shouting insults at the players. ( approve)

     

    1
    16 tháng 7 2018

    I) 1A     2B

    II) 

    1 - dominant

    2 - beautify

    3 - legendary

    4 - certainly

    5 - receiver 

    6 - carry

    7 - unforgettable

    8 - approval

    7 - 

    14 tháng 7 2018

    chiến trường của người chơi không xác định

    14 tháng 7 2018

    k m1k nha

    14 tháng 7 2018

    \(1\). Cách dùng.

          1. Diễn tả 1 hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn  trong quá khứ.

          2. Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ .

          3. Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ.

    \(2\). Cấu trúc.

    Chia động từ thành 2 loại:

      a.Động từ tobe.

      b. Động từ thường.

    1. Cấu trúc với động từ tobe

    \(\left(+\right)S+was/were+O\)

    \(\left(-\right)S+was/were+not+O\)

    \(\left(?\right)Was/Were+S+O?\)

    2. Cấu trúc với động từ thường.

    \(\left(+\right)S+Ved/Vp1+O/C\)

    \(\left(-\right)S+did+not+V+O/C\)

    \(\left(?\right)Did+S+V+O/C?\)

    *Chú ý:

    \(You/We/They+were\)

    \(I/She/He/It+was\)

    \(3\). Cách phân loại động từ.

    1.động từ có quy tắc

    thêm đuôi "ed"

    Ex: \(watch\rightarrow watched\)

          \(visit\rightarrow visited\)

          \(..................................\)

    2.Động từ bất quy tắc.

    Ex:\(Run\rightarrow ran\)

        \(Sing\rightarrow sang\)

       \(Eat\rightarrow ate\)

    \(......................\)

    \(4\). Các trạng từ thường gặp

    In+ mốc thời gian

    Khoảng thời gian +ago

    Yesterday

    last week

          night

          month

         year

    mk nha ^_^

    có tâm lắm rùi ý....>_<

         

    1 ĐỊNH NGHĨA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.

    Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

    2. CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.

    a. Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại
    Ex: I saw him in the bar club
    (Tôi thấy anh ta trong quán rượu)

    They didn’t agree to the deal
    (Họ không đồng ý với hợp đồng)

    Thường dùng với các cấu trúc: last + thời gian; khoảng thời gian + ago; in + thời gian trong quá khứ;…
    Ex: She left last Tuesday
    (Cô ấy rời đi vào thứ Ba vừa rồi)

    In 1998, I was just a child in 9
    (Vào năm 1998, tôi chỉ là một đứa bé 9 tuổi)

    b. Diễn tả một sự việc xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại: 
    Có thể dùng với các cụm từ như for + khoảng thời gian; from…to…
    Ex: I lived in New York city for 3 years
    (Tôi đã sống ở thành phố New York 3 năm)

    We were in Tokyo from Monday to Friday of last week
    (Chúng tôi đã ở Tokyo từ Thứ Hai đến Thứ Sáu tuần trước)

    c. Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ và bây giờ không còn nữa, thậm chí hành động đó chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
    Trạng từ chỉ tần suất(often, usually, always,…) + cấu trúc When I was young, When I was a child, When I lived there,… 
    Ex: When I was young, I often played guitar
    (Khi tôi còn trẻ, tôi thường chơi đàn ghi-ta)
    When I lived there, I usually cleaned the house carefully.
    (Khi tôi sống ở đây, tôi thường xuyên dọn dẹp căn nhà một cách cẩn thận) 

    Anna visited her parent every weekend.
    (Anna đã đến thăm bố mẹ của cô ấy mỗi cuối tuần)

    My mom watched television every night
    (Mẹ tôi đã xem tivi mỗi tối)

    d. Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
    Ex: She came home, switched on the computer and checked her emails
    (Cô ấy về nhà, khởi động máy tính và kiểm tra hộp thư điện tử của mình)

    I went to Milano Coffee and drank 2 glass of orange juice.
    (Tôi đi tiệm cà phê Milano và đã uống hết 2 ly nước cam)

    When I saw a spaceship, I stoped my car
    (Khi tôi thấy một chiếc tàu không gian, tôi đã dừng xe lại)

    e. Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (quá khứ đơn dùng kết hợp với quá khứ tiếp diễn)
    Ex: When I was reading book, my dad called me
    (Khi tôi đang đọc sách, bố tôi đã gọi)

    She stole my money while I wasn’t there
    (Cô ta lấy trộm tiền của tôi khi tôi không có ở đó)

    While Lane was cooking the dinner, Jack came home
    (Trong khi Lane đang nấu bữa tối thì Jack về nhà)

    f. Thì quá khứ đơn được dùng trong câu ĐIỀU KIỆN LOẠI 2
    Ex: If I had a million dollar, I would buy that villa
    (Nếu tôi có một triệu đô, tôi sẽ mua cái biệt thự đó)

    If I were you, I would never say that
    (Nếu tôi là cậu, tôi sẽ không bao giờ nói như vậy)

    2) Các dấu hiệu nhận biết thường gặp
    - Thì quá khứ đơn thường xuất hiện trong câu có những từ sau đây: yesterday, ago, finally, at last, in the last centyry, in the past, last(week, month, year), in (2013, June), in the (2000, 1970s), from (March) to (April),… Ngoài ra bạn nên chú ý đến các từ chỉ thời gian quá khứ khác và ngữ cảnh của câu nói.
    Ex: I watched “Iron man” film two week ago
    (Tôi đã xem phim Người sắt 2 tuần trước rồi)

    I was in England from March to April
    (Tôi đã Anh từ tháng ba đến tháng tư)

    I was in England for a month
    (Tôi đã ở Anh trong 1 tháng)

    13 tháng 7 2018

    Engineers have built this bridge for four months.

    harles says talk with ai at the port field when you look only you found?

    On disk 20 we have too much caillou

    You both do not to go on holiday at sea

    You make what from 3 hours to 5 what length

    Mik không chắc đúng

    14 tháng 7 2018

    1 Technical skills is already available this date

    2 Charles talks with ai at the port field when you look at this spot?

    In the disc

    4 You both do not to go away at the sea

    What do you do from 3 hours 5 hours length?

    6 I live in the village because it is quiet and quiet. Out out, not in the health of the good village

    1. Sleeps

    2. Lost

    3. Prepares

    4. Makes

    5. Caught

    6. Did not hear

    7. Didn't buy

    8. ........... Mình không biết

    9 got sick/drove

    10. Travels

    Mình đã làm hết sức rồi. Kết quả thì tùy vào bạn. ^.^