Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Academy /əˈkæd.ə.mi/ Học viện
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/ Cao đẳng
- High school /ˈhaɪ ˌskuːl/ Phổ thông trung học
- International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl / trường quốc tế
- Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ Trường mẫu giáo
- Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ trường mầm non
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ Tiểu học
- Private school /ˈpraɪ.vət skuːl / ˌ trường tư
- Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl / trường công
- Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ Phổ thông cơ sở
- University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ đại học
- Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/ bảng viết
- Book /bʊk/: Sách
- Canteen /kænˈtiːn/ khu nhà ăn, căng-tin
- Chair /tʃeər/ ghế
- Chalk /tʃɔːk/ phấn
- Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: lớp học
- Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm / phòng máy tính
- Desk /desk/ bàn
- Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ hoặc changing room /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/ phòng thay đồ
- Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: phòng thể chất
- Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/ phòng y tế
- Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ phòng thí nghiệm
- Library /ˈlaɪ.brər.i/ thư viện
- Locker /ˈlɒk.ər/ tủ đồ
- Marker /ˈmɑː.kər/ bút viết bảng
- Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/ bãi đỗ xe
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ sân chơi
- Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/ sân trường
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài
Từ vựng tiếng Anh về trường học: các môn học
- Algebra: /ˈæl.dʒə.brə/ đại số
- Art /ɑːt/: nghệ thuật
- Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/ sinh học
- Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/ hóa học
- Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ địa lý
- Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/: hình học
- History /ˈhɪs.tər.i/ lịch sử
- Information technology: tin học, công nghệ thông tin
- Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ văn học
- Martial art /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/ võ thuật
- Maths /mæθs/ toán
- Music /ˈmjuː.zɪk/ âm nhạc
- Physics: /ˈfɪz.ɪks/ vật lý
- Science /ˈsaɪ.əns/: khoa học
- Assistant headmaster, Principal /ˈprɪn.sə.pəl/, President /ˈprez.ɪ.dənt/: phó hiệu trưởng
- Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/ giáo viên chủ nhiệm.
- Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/ hiệu trưởng
- Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ lớp trưởng
- Pupil /ˈpjuː.pəl/ học sinh
- Student /ˈstjuː.dənt/ sinh viên
- Teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
- Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər / lớp phó
- Activities book /ækˈtɪv.ə.ti bʊk: sách hoạt động
- Assembly /əˈsem.bli/ buổi tập trung, buổi chào cờ
- Break the rule /breɪk ðiː ruːl /: vi phạm nội quy
- Do homework / du ˈhəʊm.wɜːk/: làm bài tập
- Excellent /ˈek.səl.ənt/: xuất sắc
- Exercise book: /ˈek.sə.saɪz ˌbʊk/ sách bài tập
- Get a bad mark / ɡet bæd mɑːk/: bị điểm xấu
- Get a good mark / ɡet ɡʊd mɑːk/: đạt điểm tốt
- Good /ɡʊd/ giỏi
- Grade /ɡreɪd/: điểm số
- Fail the exam /feɪl ði ɪɡˈzæm/: trượt kỳ thi
- Hard working /ˈhɑrdˈwɜr·kɪŋ/: chăm chỉ
- Lazy /ˈleɪ.zi/: lười biếng
- Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: vở
- Outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/: vượt trội
- Pass the exam /pɑːs ði ɪɡˈzæm/: qua/trượt kỳ thi
- Revise /rɪˈvaɪz/: ôn lại kiến thức
- School fee /skuːl fiː/: học phí
- Take the exam /teɪk ði ɪɡˈzæm / : thi, kiểm tra
- Term /tɜːm/: học kỳ
- Wear uniform: mặc đồng phục
1. is/gentle/very/Tam/.
Tam is very gentle.
2. What/you/Quang/reading/,/are/?
What are you reading, Quang?
3. It’s/story/two/about/Vietnamese/a/girls/.
It's a story about two Vietnamese girls.
4. are/Their/Tam/and/names/Cam/.
Their names are Tam and Cam.
5. Story/Her/story/is/The/of/Tam/favorite/and/Cam/.
Her favorite story is the story of Tam and Cam.
6. gentle/Snow/so/White/is/and/kind/.
Snow White is so kind and gentle.
7. clever/Aladdin/is/very/.
Aladdin is very clever.
8. character/Who/the/main/is/?
Who is the main character?
9. borrow/May/book/I/your/?
May I borrow your book?
10. What/like/generous/is/he/?/–I/he/is/think/.
What is he like? - I think he is generous.
11. Do/like/you/fairy/comic/tales/like/or/book/?/–I/them/both/of/.
Do you like comic books or fairy tales? - I like both of them.
12. Fox/Do/like/the/you/?/–clever/Yes,/he/because/is/.
Do you like the Fox? - Yes, because he is clever.
13. book/What/favorite/is/your/?/–/Lamp/It’s/and/the/Magic/Aladdin/.
What is your favorite book? - It's Aladdin and the Magic Lamp.
14. Do/your/you/free/read/books/in/time/?/–/do/Yes,/I/.
Do you read books in your free time? - Yes, I do.
Câu trả lời là:
1) Tam is very gentle.
2) What are you reading, Quang?
3) It's a story about 2 Vietanamese girls.
4) Their name is Tam and Cam.
5) The story of her favourite is Tam and Cam.
6) Snow White is so kind and gentle.
7) Alanddin is very clever.
8) Who is the main character?
9) May I borrow your book?
10) What is generous he like? - I think is he
11) Do you like comic or like fairy tales book? - I both of them?
12) Do you like the Fox? - Yes, because he is clever
13) What is your favourite book? - It's Aladdin and the Magic Lamp
14) Do you read book in your free time? - Yes, I do
Thế nhé ^ ^
dịch : tại sao bạn thích tiếng anh
trl :
I like English because English is a language used by many countries3 They are the woman's books
4 It is my mom's jacket
5 It is the dog's ball
6 This is my dad's phone
1 How many books are given to me?
2 When she went to Barcelona, some Spanish was learnt by her
3 Our students are assigned to different jobs by the stage