K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2018

Bài 3 communcation unit 6

12 tháng 12 2018

income

3 tháng 12 2018

who is gentle man ???

3 tháng 12 2018

say cheese

3 tháng 12 2018

Tiếc mik ko rảnh để ib vs người ko quen òy

Hay add friend với ng` ko quen òy

Sr . Hk tốt !!

3 tháng 12 2018

Ok!

Nhưng lần sau ko đăng câu hỏi linh tinh nha!

1 tháng 12 2018

tank ed knight ah bn

1 tháng 12 2018

Ex2: Change the following sentences into passive voice
1. Mr Tuan delivered the speech yesterday.

=> The speech was delivered by Mr Tuan yesterday.
2. You should turn off the computer at night.

=> The computer should be turned off at night.
3. Someone has stolen my bike.

=> My bike has been stolen.
4. She did this exercrise two days ago.

=> This exercise was done two days ago.
5. She will buy this house.

=> This house will be bought.
6. The workers will build my house next week.

=> My house will be built by the workers next week.
7. He has looked this door.

=> This door has been looked.
8. Last night the visitor ate all the cakes.

=> Last night all the cakes were eaten by the visitor.
9. Tom and Bill painted the fence over there.

=> The fence was painted over there by Tom and Bill.
10. You must finish your homework before 9 o'clock.

=> Your homework must be finished before 9 o'clock.
11. No one helped her solve that problem.

=> She wasn't helped solve that problem.
12. Jane doesn't drink tea very often.

=> Tea isn't drunk by Jane very often.
13. People speak English all over the world.

=> English is spoken all over the world.
14. I haven't seen him for 3 months.

=> He hasn't been  seen for 3 months.
​15. You have to give the book back.

=> The book is had to give back.

1 tháng 12 2018

Change these sentences into the passive voice:
1. The milkman brings bottles of milk to house
=>bottles of milk are brought to house
2. How do people learn language ?
​=>How is language learnt?
3. The manager must sign the cheque
​=>the cheque must be signed by the manager
5. John will collect me at the airport
​=>I will be collected at the airport by John
6. They are building a new ring road round the city
​=>a new ring road is being built round the city
7. We can't wear jeans at work
​=>jeans can't be worn at work
8. Will you invite her to your birthday party
​=>Will she be invited to your birthday party?
9. They have built a new hospital near the airport
​=>a new hospital has been built near the airport
10. Do they speak French and English in Canada
​=>Are French and English spoken in Canada?

1 tháng 12 2018

Thanks nhé bn

1 tháng 12 2018

grz人们我的爱你好的你的笑话是的你

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

12 tháng 3 2022

Thẻ đỏ

12 tháng 9 2022

địt ko gửi kb cho

 

30 tháng 11 2018

I. Khái niệm:

  • Lời nói trực tiếp (direct speech) là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.

  • Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói.

II.3 nguyên tắc cần nhớ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp:

  • Đổi ngôi, đổi tân ngữ

  • Lùi thì

  • Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn

Cụ thể như sau:

Rule (Quy tắc)

Direct speech  (Trực tiếp)

Reported speech (Gián tiếp)

 
 
 

1. Tenses

(Thì)

Present simple (V/Vs/es)
Hiện tại đơn

Past simple (Ved)
Quá khứ đơn

Present progressive (is/am/are+Ving)
Hiện tại tiếp diễn

Past progressive (was/were+Ving)
 
Quá khứ tiếp diễn

Present perfect (have/has+VpII)
Hiện tại hoàn thành

Past perfect (had+VPII)
 
Quá khứ hoàn thành

Past simple (Ved)
Quá khứ đơn

Past perfect (had +VpII)
Quá khứ hoàn thành

Past progressive (was/were +Ving)
 
Quá khứ tiếp diễn

Past progressive/
Past perfect progressive (had +been +Ving)
Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Past perfect
Quá khứ hoàn thành

Past perfect
Quá khứ hoàn thành

Future simple (will +V)
Tương lai đơn

Future in the past (would +V)
Tương lai trong quá khứ

Near future (is/am/are +going to+V)
Tương lai gần

Was/were +going to +V
 
 

2. Modal verbs
(Động từ khuyết thiếu)

Can
May
Must

Could
Might
Must/Had to

3. Adverb of place
(Trạng từ chỉ nơi chốn)

This
That

That
That

These

Those

Here

There

4. Adverb of time
(Trạng từ chỉ thời gian)

Now

Then

Today

That day

Yesterday

The day before/ the previous day

The day before yesterday

Two days before

Tomorrow

The day after/the next (following) day

The day after tomorrow

Two days after/ in two days’ time

Ago

Before

This week

That week

Last week

The week before/ the previous week

Last night

The night before

Next week

The week after/ the following week

5.Subject/Object
(Chủ ngữ/tân ngữ)

I / me

She, he /Her, him

We /our

They/ them

You/you

I, we/ me, us

III. Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp

1.Câu trực tiếp ở dạng câu kể/tường thuật:

Câu gián tiếp:

S +

said
said to sb
told sb

that +

Clause

VD:

  • “I’m going to visit Japan next month”, she said. → She said that she was going to visit Japan the following month.

  • “He picked me up yesterday”, Lan said to me. → Lan said to me that he had picked her up the day before.

​2.Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi

  • Câu hỏi Yes/No question

Câu hỏi Yes/No question là câu hỏi mà người nghe sẽ phải lựa chọn trả lời Yes/No cho mỗi câu hỏi.
Câu gián tiếp:

S +

asked
asked sb
wondered
wanted to know

if
whether

+ Clause

VD:

  • “Do you love English?”, the teacher asked.  → The teacher asked me if/whether I loved English.

  • “Have you done your homeworked yet?”, they asked. → They asked me if/whether I had done my homework yet.

Lưu ý: Nếu trong câu trực tiếp có từ “OR NOT” thì câu gián tiếp bắt buộc phải dùng WHETHER

“Does she roses or not?”, he wondered. → He wondered whether she d roses or not.

  • Câu hỏi Wh-questions

Câu hỏi Wh-questions là câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi Wh- (What, Where, When, Which, Why, How…)
Câu gián tiếp:

S +

asked
asked sb
wondered
wanted to know

+ Clause (Wh-word + S + V(thì))
(Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)

VD:

“Where do you live, Nam?”, asked she. → She asked Nam where he lived.

​3. Câu trực tiếp ở dạng câu mệnh lệnh (Vinf/ Don’t + Vinf, please)

Câu gián tiếp:

S +

asked/told/ordered/advised/wanted/warned

+ sb + (not) to Vinf

VD:

  • “Open the book page 117, please”,the teacher said. → The teacher asked us to open the book page 117.

  • “Don’t touch that dog”, he said. → He asked/told me not to touch that dog.