Sắp xếp câu sao
New| from| one| is |house| his |how |different |Minh's |old
Tìm lỗi sai
1My father has less days off than Tim's father.
2After each lesson we ofer have a ten - minutess rest
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn học VNEN không ? Tui học nếu không thì bó tay ....
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ
Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ
Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay
1 What is your favorte food?
My favorite food is KFC
2 How do you keep fit and stay healthy?
I do morning exercise every day
4 What do think about travel more and learn more?
I think that's to expand our understanding
3 Who is your best friend?
My best friend is BTS
1. I have a bad earache
2. It was start after I went swimming last weekend
3. It is really painful and I can hardly to sleep at night
4. I often get up late in the summer
5. I will go to the doctor to get some medicine next Sunday
1/ I have a bad earache
2/ It started after I went swimming last weekend
3/ It is really painful and i can hardly sleep at night
4/ I often get up late in the summer
5/ I'll go to the doctor and get some medicine next sunday
^^ Có gì sai mong mn chỉ bảo thêm ạ^^
He will write a letter tonight
He will have a party
He is going to eat the birthday cake
- Is it correct? If no, tell me the answer, please :)
1. Minh's new house is different from his old one.
2.
a) less -> fewer
b) minutes -> minute
Học tốt :v