want / these / buy / I / to / jeans
hãy xắp xếp lại cho đung từ giúp mh với các bạn ơi rồi mh sẽ tick cho
người trả lời nhanh nhất
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
What are they doing? : Họ đang làm gì?
They are+Ving/They're+Ving
VD: They are flying kites : Họ đang thả diều.
Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau, bạn có nhớ lần đó không?
*Tự dịch đây nhá*: Cũng đã lâu từ khi chúng ta gặp nhau, bạn có nhớ lúc đó không?
* Họcc tốtt*
maths : toán , english : tiếng anh , sciene : khoa học , vietnamese : tiếng việt , art : mĩ thuật , music : âm nhạc , PE : thể dục , Physical Education là viết đủ của PE , IT : tin học , Internation Technology là viết đủ của IT . HT
Maths: Toán
English: Tiếng Anh
Science: khoa Học
Vietnamese: Tiếng Việt
Art: vẽ
Music: nhạc
PE: thể dục = Physical Education
IT: Tin học = Iformation Technology
k mình bạn nhé ^_^
i want to nuy these jeans
I want to buy these jeans.