K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2020

0. We want to visit the museum but we can't find the map

1. What do you do on Friday morning?

3. My team is playing football against yours on Friday afternoon.

4. You don't need to take the train because you can drive home.

5. My parents ___ very much but I find it (them) boring.

6. In the evenings, Mark often invites his friends for dinner.

7. Peter is having a meeting at the moment.

8. Albert Einstein was born on 14th March, 1879 in Germany.

9. The park stays open later than the shops everyday in the summer.

10. They can't get on the bus because it's too crowded.

11. Who married Tom Cruise in 1990?

12. Were you waiting for the bus when I saw you yesterday?

13. She was angry because her daughter broke her doll.

14. If you wish to stay overnight, the information centres can give you a list of accomodation area.

15. An accident happended while I was walking on the pavement.

Part 1. Make complete sentences from the given words.1. since / beginning / course / I / never / miss / classSince the beginning of the course I have never been late for class.2. His girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.3. They/ like/ apple or orange?4. Which/ animal / have/ pouch?5. How long/live/this city? 6. which/ animal / eat/ carrot?7. what/ he/ usually/ do/ at night?8. why/ you/ listen/ to music/ loudly now?9. Alan / prefer / countryside /not like/ noise /traffic / city10.  Alan / not /...
Đọc tiếp

Part 1. Make complete sentences from the given words.

1. since / beginning / course / I / never / miss / class

Since the beginning of the course I have never been late for class.

2. His girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

3. They/ like/ apple or orange?

4. Which/ animal / have/ pouch?

5. How long/live/this city?

 

6. which/ animal / eat/ carrot?

7. what/ he/ usually/ do/ at night?

8. why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

9. Alan / prefer / countryside /not like/ noise /traffic / city

10.  Alan / not / go / to / school/ on weekends.

 

11.  James/ going to be/ IT specialist/ want/ earn/ a lot of money.

12.  February/ shortest/ month/ the year.

13.  We/ want/ visit/ the museum/ but/ we/ cannot/ find/ on the map.

14.  What/ do on Friday morning?

15.  What/ good/ restaurant/ you/ be to?

 

16.  My sister/ like/ go/ a walk/ when/ she/ have/ free time.

17.  What/ you/ going/do/ when/ you/ grow up?

18.  When/ we/ go/ party/ last night, everyone/ dance/ happy.

19.  My teacher/ sometimes/ get/ angry/ me/ because/ I/ not/finish/ homework

20.  How often/ you/ attend/ dancing club/ summer?

 

21.  accident / happen / while / she / drive / highway.

22.  I / interested / be / receptionist / because / like / meet / people.

23.  take / them / 2 years / build / that building.

24.  My team/play/ football /against /yours /Friday afternoon.

25.  You  /not need / take the train/ because / can drive / home.

 

26.  My parents /like / very much /but /I /find / boring.

27.  Evening/ Mark / often / invite / his friends/ dinner.

28.  Last night / I / dream / be alone / desert island.

29.  Peter/ have / meeting/ moment

30.  Albert Eisntein / born / 14 March, 1879 / Germany.

 

31.  We / can / remember / dream / if / we / wake up/ middle / it.

32.  Which month / have/ best weather?

33.  Their father / used to take / football field / after school.

34.  James and Frank/not married/two girls/like/fathers.

35.  The violinist/not play/as loudly/other musicians.

 

36.  The park/stay open/later/shops/everyday/summer.

37.  They/cannot/ get/ the bus/ because/ too crowded.

38.  Who/ marry/ Tom Cruise in 1990?

39.  you / wait / bus / when / I / see / you / yesterday?

40.  I / interested / be / teacher / because / like / children.

 

41.  She / angry / her daughter / break / her doll.

42. If you/wish/stay overnight/,/information centres /can give/ a list/accommodation/area.

43.  It / wrong / you / not / help him / studies.

44.  He / angry / her / break / promise.

45.  take / them / 2 years / build / that bridge.

 

46.  accident / happen / while / I / walk / pavement.

47.  Which instrument / he / play?

48.  My mother / work / school / at the moment.

49.  My brother / win / Oscar / Best Director.

50.  He / born / 14 March, 1990 / America.

2
19 tháng 7 2020

Thật ra thì cái đề này nó cũng hơi  dài í nên là cậu có thể tự làm ròi chọn ra những câu mà bạn không biết sau đó đăng lên . m.n sẽ giúp bạn nhé

Chúc cậu học tốt 

19 tháng 7 2020

mik dịch cho bạn rồi bạn sắp xếp nhé

Phần 1. Đặt câu hoàn chỉnh từ các từ đã cho.

1. kể từ / bắt đầu / khóa học / tôi / không bao giờ / bỏ lỡ / lớp

Kể từ khi bắt đầu khóa học, tôi chưa bao giờ đến lớp trễ.

2. Bạn gái / mặc / áo phông đỏ / bây giờ.

3. Họ / thích / táo hay cam?

4. Mà / động vật / có / túi?

5. Bao lâu / sống / thành phố này?

6. mà / động vật / ăn / cà rốt?

7. những gì / anh ấy / thường / làm / vào ban đêm?

8. tại sao / bạn / nghe / nghe nhạc / lớn tiếng bây giờ?

9. Alan / thích / nông thôn / không thích / tiếng ồn / giao thông / thành phố

10. Alan / không / đi / đến / trường / vào cuối tuần.

11. James / sẽ trở thành / Chuyên gia CNTT / muốn / kiếm tiền / rất nhiều tiền.

12. Tháng 2 / ngắn nhất / tháng / năm.

13. Chúng tôi / muốn / ghé thăm / bảo tàng / nhưng / chúng tôi / không thể / tìm / trên bản đồ.

14. Làm gì / làm gì vào sáng thứ Sáu?

15. Điều gì / tốt / nhà hàng / bạn / được?

16. Em gái tôi / thích / đi / đi dạo / khi / cô ấy / có / thời gian rảnh.

17. Cái gì / bạn / đi / làm / khi / bạn / lớn lên?

18. Khi / chúng tôi / đi / tiệc / tối qua, mọi người / nhảy / vui vẻ.

19. Giáo viên của tôi / đôi khi / nhận / tức giận / tôi / bởi vì / tôi / không / kết thúc / bài tập về nhà

20. Tần suất / bạn / tham dự / câu lạc bộ khiêu vũ / mùa hè?

21. tai nạn / xảy ra / trong khi / cô / lái xe / đường cao tốc.

22. Tôi / quan tâm / được / tiếp tân / bởi vì / thích / gặp / người.

23. mất / chúng / 2 năm / xây dựng / tòa nhà đó.

24. Đội của tôi / chơi / bóng đá / chống lại / của bạn / chiều thứ sáu.

25. Bạn / không cần / đi tàu / vì / có thể lái xe / về nhà.

26. Bố mẹ tôi / thích / rất nhiều / nhưng / tôi / tìm / nhàm chán.

27. Buổi tối / Đánh dấu / thường xuyên / mời / bạn bè của anh ấy / bữa tối.

28. Đêm qua / Tôi / mơ / ở một mình / đảo hoang.

29. Peter / có / cuộc họp / khoảnh khắc

30. Albert Eisntein / sinh / 14 tháng 3 năm 1879 / Đức.

31. Chúng tôi / có thể / nhớ / mơ / nếu / chúng tôi / thức dậy / giữa / nó.

32. Tháng nào / có / thời tiết tốt nhất?

33. Cha của họ / đã từng đi / sân bóng đá / sau giờ học.

34. James và Frank / chưa kết hôn / hai cô gái / thích / cha.

35. Người chơi vĩ cầm / không chơi / lớn tiếng / các nhạc sĩ khác.

36. Công viên / mở cửa / sau đó / cửa hàng / hàng ngày / mùa hè.

37. Họ / không thể / nhận / xe buýt / vì / quá đông.

38. Ai / kết hôn / Tom Cruise năm 1990?

39. bạn / chờ / xe buýt / khi / tôi / thấy / bạn / ngày hôm qua?

40. Tôi / quan tâm / được / giáo viên / vì / thích / trẻ em.

41. Cô ấy / tức giận / con gái của cô ấy / phá vỡ / con búp bê của cô ấy.

42. Nếu bạn / muốn / ở lại qua đêm /, / trung tâm thông tin / có thể đưa ra / một danh sách / chỗ ở / khu vực.

43. Nó / sai / bạn / không / giúp anh ta / nghiên cứu.

44. Anh ấy / tức giận / cô ấy / phá vỡ / lời hứa.

45. mất / chúng / 2 năm / xây dựng / cây cầu đó.

46. ​​tai nạn / xảy ra / trong khi / tôi / đi bộ / vỉa hè.

47. Nhạc cụ nào / anh ấy / chơi?

48. Mẹ tôi / công việc / trường học / tại thời điểm này.

49. Anh trai tôi / chiến thắng / Oscar / Đạo diễn xuất sắc nhất.

50. Anh / sinh / 14 tháng 3 năm 1990 / Mỹ.

1: Do you hear anything now? - No, i'm hearing but i can't hear anything.

2: They don't usually play sports in their free time.

3: Nga doesn't have money now.

4: I am bored because i don't have many friends now.

5: She can't meet now. She is having a bath.

6: It's 7 o'clock. We are having English lesson.

7.He is having luch at the moment.

8. You   have many books now.

9. Are they having a lot of new friends at present?

1.Are You ( hear )  hearing  anything now ? - No , I ( hear ) amnot hearing  but I can't ( hear ) hear  anything ( httd )

2. They usually ( not play ) don't play sports his their free time ( htd )

3. Nga ( not have ) isn't having  money now ( httd )

4. I am bored because I ( not have ) amnot having many friends now

5, She can't meet you now  . She ( have ) is having a bath

. It's 7 o'clock . We ( have ) are having  English lesson ( httd )

7. He ( have ) is having luch at the moment ( httd )

9. You (have ) are having many book now ( httd )

10. They ( have ) are having a lot of new friends at present ? ( httd )

13 tháng 7 2020

2) 

 In the 1990s the worldwide economic........ got worse and worse, and the sale of jeans stopped growing.

A. demand    B. status     C. atmosphere    D. situation

1)

 These villagers have never had internet access before ,.....?   

A. hadn't they   B. had they     C. haven't they    D. have they

1/ these villagers have never had internet access before,.....?

   A. hadn't they   B. had they     C. haven't they    D. have they

2/ in the 1990s the worldwide economic........ got worse and worse, and the sale of jeans stopped growing.

A. demand    B. status     C. atmosphere    D. situation

1 tháng 7 2020

Nãy bị lộn câu hỏi. Xin lỗi bạn nha! (Giờ mới để ý)

As you feel weak, you should cancel your trip. (cancelling) 
-I_______suggest cancelling your trip______ as you feel weak.

1 tháng 7 2020

Câu này cũng đơn giản thôi bạn à:

As you feel weak, you should cancel your trip. (cancelling) 

-I______should cancel your trip_____ as you feel weak.

6 tháng 8 2020

Mình A2+ có dùng được không?

Khoanh câu B: Sing

Sửa=> Sings

24 tháng 6 2020

I lost my caculator.Did you see it anywhere?

24 tháng 6 2020

I lost my calculator. Did you see it any where?

17 tháng 6 2020

1/Trong tiếng Anh lại có một quy luật mà bạn phải tuân theo khi sử dụng trong văn nói và văn viết. Để nhận biết được trật tự từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng quy tắc OPSHACOM. 
 
Trong tiếng Anh chúng ta nói: Black Leather Shoes chứ không phải Leather Black Shoes. 
 
OPSHACOM tuân theo một quy tắc dưới đây: 
 
OPINION - SHAPE - AGE- COLOR - ORIGIN - MATERIAL 
Quan điểm - Hình dạng - Tuổi tác - Màu sắc - Nguồn gốc - Chất liệu 

2/a luxurious big new red Japanese car.


 

 

26 tháng 6 2020

1. Là OSASCOMP.

Là một quy tắc ngắn gọn của trật tự tính từ trong tiếng anh. các tính từ phải đi theo trật tự như sau: (cái nào liệt kê trước thì đứng trước)

O - Opinion: quan điểm (beautiful; terrible,...)

 S - Size : kích cỡ (large, big, small, long,...)

A - Age: tuổi tác ( young, old, new, modern,....)

 S - Shape: hình dạng (circular, square,...)

C - Colour :màu sắc (red, brown, yellow,....)

O - Original: nguồn gốc (Japanese, American,...)

M - Material : chất liệu ( wood, silk, plas, stone,....)

P - Purpose : mục đích, tác dụng ( Vd: a new red sleeping bag - từ "sleeping" ở đây chính là P, túi dùng để ngủ)

2. A luxurious big new red Japanese car.

24 tháng 6 2020

1. It is said that he was very rich.

2. She is thought to be the most beautiful girl.

3. Linda's performance made the judges very impressed.

4. Emily could only eat a salad in this restaurant because she is a vegetarian.

5. If she skip breakfast, she won't have enough energy for the day.

6. They don't have enough time to complete those difficult tasks.

7. Most girl kept a diary where they could write down their daily thoughts and feelings in.

24 tháng 6 2020

Bùm bùm 🤯