Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Worksheet - Week 19 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Correct the words.
Example: nome → name
Câu 1:
(sitter) ➝
Câu 2:
(brather) ➝
Câu 3:
(fathor) ➝
Câu 4:
(mathe) ➝
Câu 2 (1đ):
Look and choose.
Câu 1:
- twelve
- tweflve
Câu 2:
- fifteen
- fifty
Câu 3:
- eight
- eighteen
Câu 4:
- five
- fine
Câu 5:
- seven
- eleven
Câu 3 (1đ):
Look and choose.
Câu 1:
A: ___________
B: It's my mother.
Who this?
Who that?
Who's this?
Who's that?
Câu 2:
A: ___________
B: He / She is six years old.
How old are she?
How old is he?
How old is your brother?
How old is your sister?
Câu 3:
A: ___________
B: It's my father.
Who is that?
What is that?
What is this?
Who is this?
Câu 4:
A: How old is he?
B: ___________
He's twenty year olds.
He twenty years old.
He's twenty years old.
He's twenty year old.
Câu 4 (1đ):
Order the words. There's one extra word.
A: _______________
B: It's my sister, Ana.
Câu 5 (1đ):
Order the words. There's one extra word.
A: _______________
B: He's ten years old.
OLMc◯2022