Bài học cùng chủ đề
- Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên
- Phép nhân hai số nguyên khác dấu
- Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tính chất của phép nhân các số nguyên
- Phép chia hết
- Ước và bội
- Phép nhân số nguyên
- Tìm số nguyên chưa biết
- Bài toán ứng dụng phép nhân số nguyên
- Phép chia hết hai số nguyên
- Ước và bội số nguyên
- Tìm số chưa biết trong phép chia hết hai số nguyên
- Bài toán thực tế ứng dụng phép chia hết hai số nguyên
- Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập: Phép nhân, phép chia số nguyên SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
So sánh:
a) (−1)2
- <
- >
- =
b) (−1)3
- <
- >
- =
c) 44
- >
- =
- <
Tìm số nguyên x thỏa mãn (−4).(x+5)=0.
Một máy bay phản lực khi hạ cánh trung bình mỗi giây sẽ hạ được 96 mét so với mặt đất. Sau 6 giây máy bay hạ được độ cao là
Tính:
a) 65:13= ;
b) (−105):(−5)= .
Tính:
a) 36:(−9)= ;
b) (−136):4= .
Những số nào sau đây là ước của −12?
Tìm số nguyên x thỏa mãn: 6.(x+1)+66=0.
Đáp số x= .
Viết tổng sau dưới dạng tích và tính giá trị biểu thức với x=−8.
x+x+x+x+x= .x= .(−8)= .
Tìm x∈Z thỏa mãn x2=1.
Một máy cấp đông (làm lạnh nhanh) được bật để làm thay đổi nhiệt độ của vật đang ở 1∘C. Trung bình trong một phút máy đã làm nhiệt độ của vật giảm được 2∘C. Sau 7 phút, nhiệt độ của vật là
Cho các số nguyên a và b bất kì. Biết rằng a chia hết cho b và b chia hết cho 6. Khi đó a luôn chia hết cho những số nào sau đây?
Viết tập hợp A={x∈Z | x⋮9 và −19<x≤18} bằng cách liệt kê phần tử.
Đáp số: { }.
(Các phần tử cách nhau bởi dấu chấm phảy ";")
Tìm số nguyên âm x thỏa mãn: (−43).x2=−256.
Đáp số: x= .