Bài học cùng chủ đề
- Phép cộng có tổng là số tròn chục
- Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Bài tập cuối tuần 12
- Em làm được những gì
- Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Bài tập cuối tuần 13
- Em làm được những gì
- Thu thập, phân loại, kiểm đếm
- Bài tập cuối tuần 14
- Biểu đồ tranh
- Có thể, chắc chắn, không thể
- Ngày, giờ
- Ngày, tháng
- Bài tập cuối tuần 15
- Em làm được những gì?
- Kiểm tra cuối chương 3
- Bài tập cuối tuần 16
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra cuối chương 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tính.
39 + 4 =
Tính.
82 - 5 =
Chọn phép cộng cho kết quả bằng 84.
Chọn hai phép trừ có hiệu bằng 86.
Đặt tính rồi tính: 68 + 4.
+ | ||
4 | ||
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
Tổng nào nhỏ nhất?
Sắp xếp các tổng sau theo thứ tự tăng dần.
- 48 + 35
- 34 + 48
- 19 + 62
Số?
7 | 1 | |
- | ||
2 | ||
2 | 9 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn phép trừ có hiệu bằng 92 - 19.
Nối các hiệu bằng nhau.
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
23 - 5 < 1
- 0
- 9
- 2
- 1
- 8
Hai bạn Hùng và Hoàng có tất cả 35 cái nhãn vở. Hùng có 16 cái nhãn vở. Hỏi bạn nào có nhiều nhãn vở hơn?
⚡Bạn nai có bao nhiêu quả mỗi loại?
Táo | Lê | Dâu tây | Cà tím | |
Số lượng |
⚡Loại quả nhiều nhất là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Biểu đồ tranh sau đây cho biết số cốc nước mỗi bạn uống trong một ngày.
Lượng nước uống trong một ngày |
|
Hùng | |
Mai | |
Nam |
Biết rằng 1 l nước rót đầy cho 4 cốc. Hỏi, trong một ngày:
Bạn nào uống đủ 2 l nước?
Bạn nào uống chưa đủ 2 l nước?
Bạn nào uống nhiều hơn 2 l nước?
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Khả năng lấy được viên bi màu tím là
Chọn giờ và buổi thích hợp.
22 giờ →
- 10
- 9
- 34
- 12
- đêm
- tối
- chiều
- trưa
Số?
THÁNG 2 | ||||||
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | ||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
Tháng có ngày.
Điền các ngày còn thiếu trong tờ lịch sau.
THÁNG 9 | ||||||
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 | 2 | 3 | 4 | |||
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 11 | |
12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
26 | 27 | 29 | 30 |
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ 8 tháng 3 là thứ mấy?