Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra cuối chủ đề 11 - Toán lớp 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là tờ tiền mệnh giá bao nhiêu?
Nối.
Đây là tờ tiền mệnh giá bao nhiêu?
Số?
1 dm = cm.
10 cm = dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
30 cm = dm.
Số?
Cái bút chì dài cm.
Cái bút chì dài dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
1 m = cm.
1 m = dm.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn đơn vị thích hợp.
a) Cột cờ trong sân trường cao 11
- m
- cm
b) Cái bàn học cao 7
- m
- cm
- dm
c) Cây cau cao 14
- m
- cm
d) Chú Tư cao 163
- m
- cm
Nối sự vật với độ dài thích hợp.
Số?
31 km - 18 km = km.
Số?
⚡ 1 km = m;
⚡ 1000 m = km.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Số?
Mỗi sải tay dài khoảng 1 m.
Cái bảng dài khoảng:
⚡ m;
⚡ dm;
⚡ cm.
Số?
Mỗi gang tay dài 10 cm.
Cái thước dài cm.
Khoảng cách nào dài hơn?
Khoảng cách nào ngắn hơn?
Cho quãng đường từ thành phố A đến các thành phố B, C, D, E như hình vẽ.
⚡ Thành phố nào gần thành phố A nhất?
- D
- C
- B
- E
⚡ Thành phố nào xa thành phố A nhất?
- C
- E
- B
- D
⚡ Những thành phố nào có khoảng cách đến thành phố A nhỏ hơn 200 km?
- D, E
- B, C
Sắp xếp các khoảng cách từ ngắn đến dài.
- 191 km
- 268 km
- 72 km