Bài học cùng chủ đề
- Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
- Bài tập cuối tuần 24 - Toán lớp 2
- Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51: Số có ba chữ số
- Bài tập cuối tuần 25 - Toán lớp 2
- Bài 52: Viết số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 26 - Toán lớp 2
- Kiểm tra chủ đề 10 - Toán lớp 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Kiểm tra chủ đề 10 - Toán lớp 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Số?
trăm = 1000
Nối.
Số?
Có chục quyển sách.
Số?
chục và đơn vị =
Số?
Mỗi lọ có 100 viên bi.
Có tất cả lọ bi.
Có tất cả trăm viên bi.
Số?
Mỗi rương có 100 đồng tiền vàng.
Có tất cả rương.
Có tất cả đồng tiền vàng.
Số?
Mỗi hộp có 100 cái bánh.
Cửa hàng bán được 3 hộp bánh.
Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
Đáp số: cái bánh.
Chọn các số tròn chục.
Số?
820 = trăm + chục + 0 đơn vị |
Số?
Số?
Đúng hay Sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)490 > 940 |
|
230 = 320 |
|
810 > 180 |
|
So sánh.
80
- <
- >
- =
So sánh.
60
- >
- =
- <
Mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Nối.
Số liền trước của 263 là .
Số liền sau của 263 là .
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Ghép.
So sánh.
532
- >
- =
- <
So sánh.
600 + 80 + 5
- =
- >
- <
Các bạn hươu cao cổ có cân nặng là 737 kg, 722 kg và 716 kg. Dựa vào hình vẽ, tìm cân nặng mỗi bạn hươu.
Dựa vào hình dưới đây, điền chiều cao phù hợp với mỗi người.
cm | cm | cm | cm |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)