Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải đa thức?
x−4+x2.
xyz−ax2.
5y3−5.
x(y+4).
Câu 2 (1đ):
Kết quả của phép nhân −43x(4x−8) là
3x2+6x.
−3x2−6x.
3x2−6x.
−3x2+6x.
Câu 3 (1đ):
Thu gọn đa thức (2x+y)(4x2−2xy+y2) ta được
x3−8y3.
8x3−y3.
2x3−y3.
8x3+y3.
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức (a2+9)2−36a2 thành nhân tử ta được
(a+3)4.
(a2+9)2.
(a−3)2(a+3)2.
(a2+36a+9)(a2−36a+9).
Câu 5 (1đ):
Tìm đa thức thích hợp để điền vào dấu "?" để có 6x−75x−1=6x2−7x?.
x.
5x2−x.
5x2+x.
5x2−1.
Câu 6 (1đ):
Để quy đồng mẫu thức hai phân thức x2−9x và x−3x ta nên chọn mẫu thức chung là
(x−3)(x+3).
(x+3)2.
x−3.
(x−3)2.
Câu 7 (1đ):
Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
Có các mặt bên là các tam giác cân.
Có các cạnh bên bằng nhau.
Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Có đáy là hình vuông.
Câu 8 (1đ):
Phân thức đối của phân thức x−3−x là
−x−3−x.
−xx−3.
x−3x.
x+3−x.
Câu 9 (1đ):
Đa thức thu gọn của đa thức Q=3ab+2a2b−ab+(−2ab2) là
a2b+ab−ab2.
2ab.
4a2b+2ab.
2a2b+2ab−2ab2.
Câu 10 (1đ):
Thu gọn đa thức A=(2x3−2xy)−(x2+5xy−x2−x3) ta được
3x3−3xy.
3x3+2x2.
x3+7xy.
3x3−7xy.
Câu 11 (1đ):
Cho đa thức M=xy+2x+2y+y2. Đa thức nào dưới đây là kết quả phân tích đa thức M thành nhân tử?
(x+y)(y+2).
y(x+y+2)+2x.
y(x+y)+2(x+y).
x(y+2)+y(y+2).
Câu 12 (1đ):
Kết quả của phép tính x+2−3xy+4+x+22x+3xy là
x+26xy+4+2x.
x+2−6xy+4+2x.
2.
1.
OLMc◯2022