Bài học cùng chủ đề
- Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài 10: Luyện tập: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
- Luyện tập: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Làm quen với giải bài toán
- Bài 13: Bài toán nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài tập cuối tuần 7
- Luyện tập về giải bài toán
- Bài 14: Luyện tập chung
- Kiểm tra cuối chủ đề 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 7 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Ngăn thứ nhất có 10 quyển vở, ngăn thứ hai có nhiều hơn ngăn thứ nhất 3 quyển vở. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải | ||
Ngăn thứ
|
||
|
||
Đáp số:
|
Câu 2 (1đ):
Số?
Hàng trên nhiều hơn hàng dưới hình tam giác.
Câu 3 (1đ):
Năm nay, anh Duy năm nay 9 tuổi. Anh Bình nhiều hơn anh Duy 4 tuổi. Hỏi năm nay anh Bình bao nhiêu tuổi?
Bài giải | ||
Năm nay anh
|
||
|
||
Đáp số:
|
Câu 4 (1đ):
Hàng ít hơn hàng hình tròn.
12 3 trêndưới
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Giải bài toán dựa theo tóm tắt.
Tóm tắt | |
Hùng có: | 6 cái nhãn vở |
An có: | 5 cái nhãn vở |
Có tất cả: | ... cái nhãn vở? |
Bài giải |
Hai bạn có tất cả số cái nhãn vở là: |
|
Đáp số:
|
Câu 6 (1đ):
Số?
Hàng trên ít hơn hàng dưới hình tròn.
Câu 7 (1đ):
Số?
Câu 8 (1đ):
Số?
Câu 9 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ | 11 | 18 | 14 | 15 |
Số trừ | 2 | 9 | 9 | 7 |
Hiệu | 9 |
Câu 10 (1đ):
Nối:
12 - 6
4
12 - 8
6
12 - 9
8
17 - 9
3
Câu 11 (1đ):
Sắp xếp các hiệu từ lớn đến bé.
- 12 - 9
- 13 - 8
- 14 - 8
- 12 - 8
Câu 12 (1đ):
Hiệu nào bé nhất?
12 - 4
12 - 9
16 - 9
Câu 13 (1đ):
Hiệu nào lớn nhất?
12 - 7
16 - 8
13 - 7
Câu 14 (1đ):
Chọn 2 phép tính có kết quả bằng 8.
12 - 5
15 - 7
12 - 4
Câu 15 (1đ):
Bài toán: Duy có 15 cái kẹo, Duy cho bạn 7 cái. Hỏi Duy còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt | ||
Có: | cái kẹo | |
Cho: | cái kẹo | |
Còn lại: | ... cái kẹo? |
OLMc◯2022