Bài học cùng chủ đề
- Ôn tập các số đến 100
- Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Tia số. Số liền trước - Số liền sau
- Phiếu bài tập cuối tuần 1
- Đề-xi-mét
- Số hạng - Tổng
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Bài tập cuối tuần 2
- Luyện tập chung
- Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 3
- Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Bài tập cuối tuần 4
- Luyện tập chung
- Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 5
- Luyện tập
- Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 6
- Luyện tập chung
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 8
- Em ôn lại những gì đã học
- Kiểm tra chương 1
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 6 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nối:
12 - 6
4
12 - 8
6
12 - 9
8
17 - 9
3
Câu 2 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số bị trừ | 11 | 18 | 14 | 15 |
Số trừ | 2 | 9 | 9 | 7 |
Hiệu | 9 |
Câu 3 (1đ):
Số?
Câu 4 (1đ):
Số?
Câu 5 (1đ):
Số?
17 - 8 - 3 =
Câu 6 (1đ):
Sắp xếp các hiệu từ bé đến lớn.
- 15 - 6
- 17 - 9
- 12 - 9
- 13 - 9
Câu 7 (1đ):
Hiệu nào lớn nhất?
12 - 7
16 - 8
13 - 7
Câu 8 (1đ):
Hiệu nào bé nhất?
12 - 4
12 - 9
16 - 9
Câu 9 (1đ):
Chọn 2 phép tính có kết quả bằng 8.
12 - 5
15 - 7
12 - 4
Câu 10 (1đ):
Số?
7 + 5 = 12
12 - = 7
Câu 11 (1đ):
15 - 9
So sánh.
13 - 9
- =
- <
- >
Câu 12 (1đ):
Bài toán: Huệ có 8 cái kẹo, Cường cho Huệ 6 cái kẹo. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt | |
Có: |
|
Thêm: |
|
Có tất cả: | ... cái kẹo? |
Bài giải |
Huệ có số cái kẹo là: |
|
Đáp số:
|
Câu 13 (1đ):
Bài toán: Giang có 13 cái kẹo, Giang cho Duy 5 cái. Hỏi Giang còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt | |
|
|
Cho
|
|
Còn lại: | ... cái kẹo? |
Bài giải |
Giang còn lại số cái kẹo là: |
|
Đáp số:
|
Câu 14 (1đ):
Bài toán: Cường có 15 viên bi, Cường cho bạn 6 viên. Hỏi Cường còn lại bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt | ||
Có: | viên bi | |
Cho: | viên bi | |
Còn lại: | ... viên bi? |
OLMc◯2022