Bài học cùng chủ đề
- Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
- Bài tập cuối tuần 24 - Toán lớp 2
- Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51: Số có ba chữ số
- Bài tập cuối tuần 25 - Toán lớp 2
- Bài 52: Viết số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 26 - Toán lớp 2
- Kiểm tra chủ đề 10 - Toán lớp 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 26 - Toán lớp 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Nối.
Số gồm 3 trăm, 2 chục, 4 đơn vị là số:
Điền số thích hợp vào ô trống:
358 = 300 + + 8
Bạn Nam lấy những cái bánh ghi số tròn trăm. Vậy Nam sẽ lấy được bao nhiêu cái bánh?
Chọn con vật có số lớn nhất.
Đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
298 = 200 + 80 + 9 | ||
350 = 530 | ||
650 = 600 + 5 | ||
492 > 429 |
Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là:
Có bao nhiêu chữ số thỏa mãn để điền vào ô trống dưới đây?
Kéo thả để sắp xếp ba thẻ số dưới đây thành số có ba chữ số bé nhất có thể:
Ghép.
Số?
309 = + |
Dựa vào hình dưới đây, điền chiều cao phù hợp với mỗi người.
cm | cm | cm | cm |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
So sánh.
600 + 80 + 5
- =
- >
- <
Số?
580 = + |
Số?
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
8 | 2 | 0 | Tám trăm hai mươi | |
902 | Chín trăm linh hai | |||
6 | 5 | 1 | Sáu trăm năm mươi mốt |
Số?
a) 682 = + 80 + 2
b) 108 = 100 +
c) 510 = 500 +
Đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)156 < 165 |
|
999 > 1 000 |
|
376 > 367 |
|
989 = 898 |
|
Sắp xếp ba thẻ số sau để được số có ba chữ số bé nhất.
a) Số là số liền trước của số 1 000.
b) Số là số liền sau của số 500.
c) Số là số liền trước của số 500.