Bài học cùng chủ đề
- Bài 37: Phép nhân, dấu nhân
- Bài 38: Thừa số - tích
- Bài tập cuối tuần 19 - Toán lớp 2
- Bài 39: Bảng nhân 2
- Bài 40: Bảng nhân 5
- Luyện tập: Bảng nhân 2, bảng nhân 5
- Bài 41: Phép chia, dấu chia
- Bài tập cuối tuần 20 - Toán lớp 2
- Bài 42: Số bị chia - số chia - thương
- Bài 43: Bảng chia 2
- Bài tập cuối tuần 21 - Toán lớp 2
- Bài 44: Bảng chia 5
- Bài 45: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 22 - Toán lớp 2
- Kiểm tra chủ đề 8 - Toán lớp 2
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài tập cuối tuần 19 - Toán lớp 2 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đâu là dấu nhân?
Câu 2 (1đ):
Bao nhiêu được lấy bao nhiêu lần?
được lấy lần
Phép nhân: ×
Câu 3 (1đ):
Viết phép nhân thích hợp với tranh vẽ:
× =
Câu 4 (1đ):
Viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.
3 × 5 = + + + + =
Câu 5 (1đ):
Chọn tổng tương ứng với phép nhân trên.
Câu 6 (1đ):
>; <; = ?
a) 3 x 7 7 x 3
b) 3 x 7 3 x 8
c) 7 x 3 7 x 2
><=
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Nối phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:
4 x 3
2 x 6
5 x 4
Câu 8 (1đ):
Chọn phép tính thích hợp với tranh vẽ trên.
Câu 9 (1đ):
Có tất cả bao nhiêu chân ghế?
Bài giải: |
Số chân ghế có tất cả là: |
4 × = (chân) |
Đáp số: chân ghế |
Câu 10 (1đ):
Lập hai phép nhân từ các số 2, 3, 4, 5, 8, 15.
2 × =
3 × =
81545
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 11 (1đ):
Trong phép nhân trên, 5 là , 4 là , 20 là .
Câu 12 (1đ):
Có bao nhiêu tai voi?
x =
OLMc◯2022